\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(2H_2O\rightarrow2H_2\uparrow+O_2\uparrow\)
\(C_3H_8+5O_2\rightarrow3CO_2+4H_2O\)
\(2Fe+3O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(2H_2O\rightarrow2H_2\uparrow+O_2\uparrow\)
\(C_3H_8+5O_2\rightarrow3CO_2+4H_2O\)
\(2Fe+3O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
cân bằng các PTHH sau : a) CxHyOz +O2------------>CO2+H2O b) Cu+H2SO4-------------->CuSO4+SO2+H2O c) KMnO4+HCl------------>KCl+MnCl2+Cl2+H2O d) Fe3O4+HCl--------------> FeCl2+FeCl3+H2O e) Ag+H2SO4---------------->Ag2SO4+SO2+H2O
1.FexOy+HCl----FeCl2y/x+H2O
2. CxHy+O2------CO2+H2O
3. CnH2n+O2------CO2+H2O
4.CnH2n+2+O2------CO2+H2O
5.CxHyOz+o2-------CO2+H2o
6.CnH2n+O2------CO2+H2O
Cho 1 mol metan CH4 td vs 2 mol oxi O2 thu đc 1 mol khí CO2 và 2 mol H2O. Vậy
a) Có bn p tử CO2 và bn P tử H2O sinh ra
b) Có bn p tử CH4 và bn p tử O2 tham gia phản ứng
Câu 1. Đọc tên các oxit sau:
a) Al2O3 ......................................... c) SO3 ..................................................
b) P2O5 ......................................... d) Fe2O3.................................................
Câu 2. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) P + O2 ---> P2O5
b) KClO3 ---> KCl + O2.
c) Al + Cl2 ---> AlCl3
d) C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O
Câu 3. (3 điểm).Đốt cháy hoàn toàn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O2.
a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.
(Cho : Fe = 56; K = 39; O = 16; Cl = 35,5)
tich B Đơn vị Tính được khi Câu 1. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) Mg + HCl −→→ MgCl2 + H2 (b) Fe2O3 + HCl = FeCl3 + H2O (c) Al + HCl → AICI 3 + H2 CO2 + H2O (e) BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl (d) C2H6+ O2 (f) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Al2(SO4)3 + BaSO4 (g) Cu+ H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O (h) FeS2 + O2 --→ Fe2O3 + SO2 ) K2Cr2O7+ HCI KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Trong các chất sau, chất nào td vs H2O tạo ra dung dịch axit?
A O2, CUO,H2O
BCuo, NaCl,SO3
C O2, So3,HCl
D O2, Fe2O3,Cuo
Cân bằng PTHH sau.
a, Fe3O4 +HCl ---> FeCl2+FeCl3 +H2O
b, Fe + HNO3 ---> Fe(NO3)3 +NO2+HO2
c, CxHy+ O2 ---> CO2 +H2O
Lm giảng giải ra nhẻ
Cân = pthh
CxHy(COOH)2 + O2 -------> CO2 + H2O
Nung 32,4 g hh A gồm Mg, Fe, Al trong khí O2 vừa đủ thu được 51,6 g hh các oxit MgO, Al2O3, Fe3O4. Mặt khác cho 0,9 mol hh A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 24,64 lít khí H2 (đktc). Tính %m các kim loại trong A.