a) +) Gọi CTHH là PxHy
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(x\times III=y\times I\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)
Vậy CTHH là: PH3
\(PTK_{PH_3}=31+3=34\left(đvC\right)\)
+) Gọi CTHH là CxSy
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(x\times IV=y\times II\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{II}{IV}=\frac{2}{4}=\frac{1}{2}\)
Vậy CTHH là: CS2
\(PTK_{CS_2}=12+32\times2=76\left(đvC\right)\)
+) Gọi CTHH là: FexOy
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(x\times III=y\times II\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)
Vậy CTHH là Fe2O3
\(PTK_{Fe_2O_3}=56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\)
b) +) Gọi CTHH là Nax(OH)y
Theo quy tắc hoa trị ta có:
\(x\times I=y\times I\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{I}{I}=\frac{1}{1}\)
Vậy CTHH là NaOH
\(PTK_{NaOH}=23+16+1=40\left(đvC\right)\)
+) Gọi CTHH là Cux(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(x\times II=y\times II\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{2}{2}=\frac{1}{1}\)
Vậy CTHH là CuSO4
\(PTK_{CuSO_4}=64+32+16\times4=160\left(đvC\right)\)
+) Gọi CTHH là Cax(NO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(x\times II=y\times I\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{I}{II}=\frac{1}{2}\)
Vậy CTHH là Ca(NO3)2
\(PTK_{Ca\left(NO_3\right)_3}=40+3\times\left(14+16\times3\right)=226\left(g\right)\)