A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch KO?
A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch KO?
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (có hóa trị không đổi trong mọi hợp chất) bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Tỉ lệ số mol của M và Fe trong hỗn hợp A là 1: 3. Mặt khác cho 9,6 gam hỗn hợp A tác dụng hết với khí Cl2 thì cần dùng 6,16 lít khí Cl2 (đktc). Xác định kim loại M.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung
dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam
Cho 6.72 lít khí CO2 (đktc) tác dụng 200 ml dd NaOH 1.5 M a) Xác định nồng độ mol của các dd thu đc sau phản ứng ( thể tích dd sau phản ứng xem như không đổi) b) Để trung hòa lượng dd NaOH ở trên , cần bao nhiêu gam dd HCl 2M ( D = 1.1 g/cm3)
Dung dịch A chứa NaOH loãng. Dung dịch B chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và HCl. Trung hoà 300ml dung dịch A cần 120ml dung dịch B, thu được 1,989g hỗn hợp muối. Hoà tan hết 1,625g kim loại M vào 300ml dung dịch B, được 0,56 lít khí đktc và dung dịch D. Trung hoà lượng axit còn dư trong D cần 250ml dung dịch A. Xác định kim loại M và nồng độ mol của mỗi chất trong A và B
Dẫn từ từ 2,24 lít khí CO2(đktc) vào một dung dịch có hòa tan 3,2g NaOH. a) Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu (lít hoặc gam)? b) Hãy xác định muối thu được sau phản ứng.
Để trung hòa 200ml dd hỗn hợp NaOH a M và Ca(OH)2 b M cần vừa đủ 100g dd H2SO4 19,6% thu được dd A. Cô cạn dd A thu được 33,2g hỗn hợp muối khan. Xác định a và b.
Bt1:Có những bazo sau : cuo,na2o,baoh,fe (oh)3.hãy cho biết những bazo nào
a)tác dụng với hcl.viết pthh
b)bị nhiệt phân hủy.viết pthh
c)đổi quỳ tím thành màu xanh.viết pthh
d)tác dụng được với so3.viết pthh
Bt2:từ những chất có sẵn là na2o , cao,h2o.viết pthh điều chế các bazo trên
Bt3:cho 3,04 gam hỗn hợp naoh và koh tác dụng với dung dich hcl thu được 4,15 gam các muối than . Tính khối lượng của mỗi hidroxit
Bt4:trộn 1 dung dịch có hòa tan 0,2 mol cucl2 với 1 dung dịch có hòa tan 20 gam naoh.Lọc các chất sau phản ứng thu đc chất kết tủa , nung kết tủa đến khối lượng ko đổi thu đc M (g) chất rắn a) tính M b)tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc Bt5:nung nóng 1,32 gam A hỗn hợp mg(oh)2 ,fe (oh)2 trong không khí đến khối lượng ko đổi nhận đc chất rắn có khối lượng bằng A(g).tính% khối lượng mỗi oxit tạo ra
1) Cho 40g NaOH tác dụng với 200g dd H2SO4 20% ( Đã làm được câu a,b. Mọi người chỉ em câu c ạ)
a. Chất nào còn dư sau phản ứng ?
b. Tính khối lượng của muối
c. Tính nồng độ % các chất còn lại sau phản ứng
2) Cho 10g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCL thu được khí CO2.
a,Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc.
b,Dẫn khí CO2 thu được vào 40g NaOH. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Đem m(g) hỗn hợp gồm Znoh2 cuoh2 feoh3 pu 200g dd HCL 2.7375% sau pư thu đc dd (Y) cô cạn (Y) thu đc 8,435g muối khan .tính m (g)