a) Tính toán
\(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=10\%\)
\(\dfrac{m_{CuSO_4}}{50}.100\%=10\%\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=10:100.50=5\left(g\right)\)
Khối lượng CuSO4 cần dùng là 5g.
Cách pha chế: Hướng dẫn SGK
Câu b) Tương tự với nồng độ mol
a) Tính toán
\(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=10\%\)
\(\dfrac{m_{CuSO_4}}{50}.100\%=10\%\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=10:100.50=5\left(g\right)\)
Khối lượng CuSO4 cần dùng là 5g.
Cách pha chế: Hướng dẫn SGK
Câu b) Tương tự với nồng độ mol
Pha loãng 20g dung dịch H2SO4 nồng độ 50% để được 50g dung dịch
1: Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi pha loãng là
2:Dung dịch sau khi pha loãng có khối lượng riêng D= 1,08g/ml. Nồng độ mol của dung dịch là:
1,cho 50ml dung dịch HNO3 8M được pha loãng đến 200ml tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 sau khi pha loãng
2, cho 16gam CUSO4 hòa tan vào nước để thu được 20ml dung dịch.tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được
3, cho 5,6g FE phản ứng hoàn toàn vs dung dịch HCL
a,tính thể tích hidro thu được ở đktc
b, tính khối lượng muối FECL2
c, nếu dùng lượng hidro để khử 8g CUO thì thu được bao nhiêu gam CU
d, nếu muốn thu lượng hidro thì cần bao nhiêu gam AL để tác dụng hoàn toàn vs dung dịch HCL
HELP ME MAI PẢI NỘP RÙI
hòa tan 200g muối (CuSO4) vào nước, được dung dịch muối có nông độ 25%. hãy tính
a)khối lượng dung dịch muối pha chế được
b)khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế
phải lấy bao nhiêu ml dung dịch hno3 40% D= 1,25g/ml vào bao nhiêu ml dung dịch hno3 10% D=1,66g/ml để pha chế thành 400ml dung dịch hno3 15% D= 1,08g/ml
1) tính khối lượng NACL có trong 200g dung dịch NaCl 5%
2) hoà tan 10g muối KCl vào nước thu đc dung dịch có nồng đọ là 10%
A) tính khối lượng dung dịch nước thu được
B) tính khối lượng nước cần để pha chế dung dịch
3) hoà tan 16g CuSo4 vào nước thu đc 100ml dung dịch Cm của dung dịch thu đc
Muốn pha 250ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là:
1.Hãy biểu diễn dung dịch H2 SO4 98%( D=1,84g/ml) theo nồng độ mol . Cần lấy bao nhiêu ml H2 SO4 98% để pha chế thành 2 lít dung dịch H2 SO4 2,5M .Trình bày cách pha chế.
2. Cần bao nhiêu gam Natri oxit cho vào 84,5 gam dung dịch NaOH 10% để được dung dịch NaOH 28,45%.
3. Cho 16,8 gam MgCO3 3 tác dụng với 200 gam dung dịch dịch HCl 10,95% theo sơ đồ phản ứng sau :
Mg + HCl ----> Mg CO3 + H2O + CO2
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng
Bài 1: Tính nồng đọ phần trăm dung dịch:
a) Hòa tan 25 g NaCl vào 55 g nước b) 16g CuCl2 trong 200g dung dịch
Bài 2: Tính nồng độ mol dung dịch của:
a) 0,2 mol HCl trong 500ml dung dịch b) 10,6g Na2CO3 trong 200ml dung dịch
Bài 3: Tính khối lượng chất tan của:
a) 100ml dung dịch H2SO4 2M b) 50ml dung dịch NaOH 1M
Bài 4: Tính khối lượng dung dịch và dung môi của 50g FeSO4 có nồng độ 10%
Hòa tan NaOH rắn vào nước để tạo thành hai dung dịch A và B với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ khối lượng mA÷mB=5÷2 thì thu được dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A và B?
Mong các bạn giải giúp cho mình với. Cảm ơn các bạn rất nhiều!!! @.@