a) 26 cm3: Hai mươi sáu xăng-ti-mét khối.
105 dm3: Một trăm linh năm đề-xi-mét khối.
82,1 cm3: Tám mươi hai phẩy một xăng-ti-mét khối.
$\frac{3}{4}$dm3: Ba phần tư đề-xi-mét khối.
b)
- Chín mươi hai xăng-ti-mét khối: 92 cm3.
- Bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối: 78,6 dm3
- Ba phần mười xăng-ti-mét khối: $\frac{3}{{10}}$cm3.
Đúng 0
Bình luận (0)