a) ƯCLN (56; 140; 70)=14
b) ƯCLN ( 168; 180; 120)=12
Chúc học tốt nha
a) ƯCLN (56; 140; 70)=14
b) ƯCLN ( 168; 180; 120)=12
Chúc học tốt nha
tìm ƯCLN :
1)56,140 và 70 2) 12,18 và 93
3) 24,36 và 12 4) 168,180 và 120
5) 8,12 và 14 6) 15,18 và 3
giúp mk giải bài này đi :)))
Tìm ƯCLN (168 ; 180)
168 =
180 =
ƯCLN (168 ; 180)
Tìm ƯCLN của :
a) 56 và 140
b) 24, 84, 180
c) 60 và 180
d) 15 và 19
Tìm ƯCLN của hai số:
a) 40 và 70 b)55 và 77
người ta muốn chia 120 quyển vở, 72 bút bi 168 tập giấy thành 1 số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể cia được nhiều nhất bao nhiêu là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu tập giấy
)
Bài toán 1: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.
a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.
b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.
c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.
d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.
Bài toán 2: Tìm UCLN.
a) ƯCLN (10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)
b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140)
c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)
d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 3: Tìm ƯC.
a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77)
b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90)
c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42)
d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 4: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 5: Tìm bội chung (BC) của.
a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105)
b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108)
c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42)
d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180
Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất:
12 và 52 63 và 2970
36 và 990 24, 36 và 60
54 và 36 65 và 125
10,20 và 70 9,18 và 72
25,55 và 75
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 ?