a) Ta thấy:
U1= 1.3, U2= 2.4, U3=3.5... Un=n.(n+2)
b) 2+3=5, 5+5=10, 10+7=17, 17+9=26,...
c) 2+6=8, 8+12=20, 20+20=40, 40+30= 70,...
a) Ta thấy:
U1= 1.3, U2= 2.4, U3=3.5... Un=n.(n+2)
b) 2+3=5, 5+5=10, 10+7=17, 17+9=26,...
c) 2+6=8, 8+12=20, 20+20=40, 40+30= 70,...
bài 2. viết coog thức tổng quát rồi tìm số thứ 100 của dãy
a, 1;3;6;10;15
b, 6;14;24; 36; 50
c,2;5;9;14;20
d,2;8;20;40;70
a,cho tỉ lệ thức a/b=c/d chứng minh rằng:(a+2c)(b+d)=(a+c)(b+2d)
b,tìm 2 số nguyên biết tổng ,hiệu (số lớn trừ số bé) ,thương(số lớn chia số bé) của 2 số đó cộng lại bằng 38
Cho 11 số nguyên khác nhau có tổng bằng 390. Chứng minh rằng luôn luôn tìm được 6 số trong các số đó sao cho tổng của chúng không vượt quá 195
Cho 10 số hữu tỉ viết trên một vòng tròn sao cho tích 2 số cạnh nhau luôn bằng 4. Tìm các số đó.Tổng quát hóa bài toán
viết số hữu tỉ -7/15 dưới các dạng sau
a)tổng của 2 số hữu tỉ âm
b) hiệu của 2 số hữu tỉ dương
c)tổng của 2 hữu tỉ âm , trong đó 1 số là -1 / 5
Bài 1: tìm x;y;z biết
a, x:y:z = 2:3:5và xyz =810
b\(\dfrac{x+3}{5}=\dfrac{y-1}{6}=\dfrac{z-1}{4}và2x-y+z=11\)
c,\(2x=3y;5y=4zvàx^2-2y^2=16\)
bài 2:Ba lớp 7B;7C;7D tham gia làm kế hoạch nhỏ quyên góp tiền .Số tiền quyên góp của cả lớp tỉ lệ với số học sinh của lớp đó . Tính số tiền mỗi lớp quyên góp. Biết lớp 7B;7C;7D có 38,40,39 học sinh và lớp 7c góp nhiều hơn lớp 7D là 7000đ.
Bài 1: tìm x;y;z biết
a, x:y:z = 2:3:5và xyz =810
b\(\dfrac{x+3}{5}=\dfrac{y-1}{6}=\dfrac{z-1}{4}và2x-y+z=11\)
c,\(2x=3y;5y=4zvàx^2-2y^2=16\)
bài 2:Ba lớp 7B;7C;7D tham gia làm kế hoạch nhỏ quyên góp tiền .Số tiền quyên góp của cả lớp tỉ lệ với số học sinh của lớp đó . Tính số tiền mỗi lớp quyên góp. Biết lớp 7B;7C;7D có 38,40,39 học sinh và lớp 7c góp nhiều hơn lớp 7D là 7000đ.
Gọi x là tổng chữ số a^2017 + 2015 . Gọi y là tổng các chữ số x và z là tổng các chữ số của y . Tìm z