6F. Reading

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

7. Match the highlighted words in the text with the definitions below.

(Ghép các từ được đánh dấu trong văn bản với các định nghĩa bên dưới.)

Business

1. money received by a business or person _____

(tiền nhận được từ một công việc kinh hoanh hay một người)

2. a business person who takes risks _____

(một người làm kinh doanh chấp nhận rủi ro)

3. money that a business or person needs for a particular purpose _____

(số tiền mà một công việc kinh doanh hoặc một người cần cho một mục đích cụ thể)

4. the money a business makes after paying its expenses _____

(số tiền mà một vụ kinh doanh làm ra sau khi trừ đi chi phí)

5. the person in charge of a large company ____

(người phụ trách cả một công ty lớn)

6. formal agreements to do business _____

(sự thỏa thuận nghiêm túc để làm kinh doanh)

7. people who support a business by lending it money ____

(người hỗ trợ một vụ kinh doanh bằng cách cho mượn tiền)

 

Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:31
1. income (thu nhập)

 

2. entrepreneur (doanh nhân)3. funding (chi phí)4. profits (lợi nhuận)
5. CEO (giám đốc điều hành)6. contracts (hợp đồng) 7. investors (nhà đầu tư)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết