1.Mã di tuyền được dọc theo chiều 5' ->3' trên mạch ARN
2.Bộ 3 mở đầu :5' AUG 3'
Bộ 3 mã hóa 5'AGG3' ; 5'XGX3' ;5' XAU 3'
Bộ ba kết thúc : 5'UGA 3'
3. Met -Arg-His
1.Mã di tuyền được dọc theo chiều 5' ->3' trên mạch ARN
2.Bộ 3 mở đầu :5' AUG 3'
Bộ 3 mã hóa 5'AGG3' ; 5'XGX3' ;5' XAU 3'
Bộ ba kết thúc : 5'UGA 3'
3. Met -Arg-His
nột phân tử mARN gồm A:U:G chiếm tỷ lệ 3:4:3 vậy các bộ mã không mã hóa axit amin chiếm tỷ lệ ?
A 0.108 B 0.096 C 0.032 D 0.244
Tính đặc hiệu của mã di truyền có ý nghĩa như thế nào ?
( ý em hỏi không phải là " mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là gì " đâu ạ mong anh chị đừng nhầm ạ )
Em cảm ơn trước.
Giới thiệu về mã di truyền một cách ngắn gọn và đầy đủ nhất
Một chuỗi polipeptit có 30 aa và có trình tự Phe và Tyr sắp xếp luân phiên nhau (cho rằng trong trường hợp này UUU mã hóa Phe và UAU mã hóa Tyr). Xác định trình tự Nu trong gen đúng với trình tự aa trong:
a) Mạch mã gốc?
b) Mạch ADN không được phiên mã?
c) Các cụm đối mã trong tARN tương ứng?
d) Số Nu từng loại trên mỗi mạch của đoạn gen trong ADN?
một phân tử mARN được tổng hợp trong môi trường nhân tạo gồm A:U:G chiếm tỷ lệ 4:4:2 vậy mã mở đầu chiếm tỷ lệ?
một phân tử mARN được tổng hợp trong môi trường nhân tạo gồm A:U:G chiếm tỷ lệ 6:3:1 vậy mã đồng nhất chiếm tỷ lệ?
A 0.192 B 0.096 C 0.032 D 0.244
Một gen có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác bằng 10% số nuclêôtit của gen. Mạch mã gốc của gen có A = 20%, mạch bổ sung gen có X = 10%. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có khối lượng là 45 104 đ.v.C 1. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen, số lượng và tỉ lệ % các loại ribônuclêôtit của mARN. 2. Trong quá trình phiên mã của gen, môi trường đã cung cấp 6000 nuclêôtit các loại. Xác định số lần phiên mã của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình đó.
Ai giúp mình tất cả những câu này với !!! Cám ơn rất nhiều nhiều !!
I– ADN (Axit Đêôxiribô Nuclêic)
1.ADN cấu tạo theo nguyên tắc gì?
2.Đon phân của ADN là gì?
3.Kể tên 4 loại nuclêôtit.
4.Theo chiều dọc các nuclêôtit liên kết như thế nào?
5. Theo chiều ngang các nuclêôtit liên kết như thế nào?
II- QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (tái bản ADN)
1.Quá trình tự nhân đôi AND xảy ra khi nào?
2. Kể tên 3 bước của quá trình tự nhân đôi AND?
3. Trong quá trình tự nhân đôi AND có sự tham gia của các loại enzim nào?
4. Enzim AND pôlimeraza có chức năng gì?
5. Mạch AND mới được tổng hợp theo chiều 3’ -5’ hay 5’ -3’?
6. Enzim tháo xoắn có chức năng gì?
7. Enzim ligaza có chức năng gì?
8. Khi nhân đôi ADN, quá trình tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn 3’ -5’ diễn ra như thế nào?
9. Khi nhân đôi AND, quá trình tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn 5’ -3’ diễn ra như thế nào?
10. Quá trình tự nhân đôi AND xảy ra theo nguyên tắc nào?
11. Thế nào là nguyên tắc bán bảo tồn?
III- MÃ DI TRUYỀN
1.Mã di truyền là gì?
2. Có bao nhiêu bộ ba?
3. Có bao nhiêu bộ ba mã hóa?
4. Bộ ba nào là bộ ba mở đầu?
5. Các bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
6. Mã di truyền được đọc theo chiều 5’ -3’ hay 3’ -5’?
7. Thế nào là tinh thoái hóa của mã di truyền?
8. Thế nào là tính phổ biến của mã di truyền?
9. Thế nào là tính đặc hiệu của mã di truyền?
IV- GEN
1.Gen là gì?
2.Cho một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen:
3’… TAT GGG XAT GTA ATG GGX…5’
Hãy xác định trình tự nuclêôtit của mạch bổ sung với mạch nói trên.
Giả sử có 2 loại nucleotit là A, G thì trong gen tạo ra được bao nhiêu bộ ba? Hãy liệt kê các loại nucleotit đó?