4.8 Có the chọn những chất nào để khi cho tác dung hết với 1 mol H,SO, thì thu dược khí SO, ở dktc là : a) 5,6 lít b) 11,2 lít c) 22,4 lít d) 33,6 lít 4.9 Hãy sử dung những hoá chất : Cu, MgO, NaOH, CUCO,, CUSO,5H,O, dd H,SO, loãng, dd H,SO, đặc để làm thí nghiệm chứng minh rằng a) Dd H,SO, loãng có đây dủ những tính chất hoá học của axit. b) Dd H,SO, đặc có những tính chất hoá học riêng. 4.10 a) Cần bao nhiêu ml dd H,SO, 98% (D = 1,84 g/ml) để điều chế 5 lít dd H,SO, 4M. b) Đốt cháy hoàn toàn a (g) photpho được chất X. Hoà tan hoàn toàn X vào 500 ml H,O được dd axit có nồng độ 24,5%. Tính a (cho biết khối lượng %3D riêng của H,O là D = 1 g/ml).
4.10
a) Số mol 5 lít H2SO4 4M cần điều chế là :
\(n_{H_2SO_4}=5.4=20\left(mol\right)\)
Khối lượng H2SO4 trong 5 lít H2SO4 4M là :
\(m_{H_2SO_4}=20.98=1960\left(g\right)\)
Khối lượng dung dịch H2SO4 98% để điều chế 5 lít H2SO4 4M là :
\(m_{ddH_2SO_4\left(98\%\right)}=\dfrac{1960}{98\%}=2000\left(g\right)\)
Thể tích dung dịch H2SO4 98% để điều chế 5 lít H2SO4 4M là :
\(V=\dfrac{2000}{1,84}=1086,96\left(ml\right)\)
b ) \(2P+\dfrac{5}{2}O_2\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Đặt nP=x (mol)
=>n P2O5 = 0,5x (mol) ; nH3PO4 = x (mol)
\(m_{ddsaupu}=m_{P_2O_5}+m_{H_2O}=0,5x.142+500.1=500+71x\left(g\right)\)
Ta có : \(C\%_{H_3PO_4}=\dfrac{x.98}{500+71x}.100=24,5\)
=> x=1,52 (mol)
=> a= m P = 1,52 . 31 = 47,12 (g)
4.8a) nSO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol
=> nH2SO4 : nSO2 = 1 : 0,25 = 4 : 1
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
b)nSO2 = \(\dfrac{11,2}{22,4}\)= 0,5 mol
=> nH2SO4 : nSO2 = 1:0,5 = 2 : 1
Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
c) nSO2 = \(\dfrac{22,4}{22,4}\)= 1 mol
=> nH2SO4 : nSO2 = 1 : 1
C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O
d) nSO2 = \(\dfrac{33,6}{22,4}\)= 1,5 mol
=> nH2SO4 : nSO2 = 1 : 1,5 = 2 : 3
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
4.9 a. Dung dịch H2SO4 loãng có đầy đủ những tính chất hóa học của axit:
- Không tác dụng với kim loại kém hoạt động:
Cu + H2SO4 loãng → không tác dụng
- Tác dụng với oxit bazơ:
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
- Tác dụng với bazơ:
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
- Tác dụng với muối:
CuCO3 + H2SO4 → CuSO4 + CO2↑ + H2O
b. Dung dịch H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng:
- Tác dụng với kim loại kém hoạt động:
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
- Háo nước, lấy nước của muối ngậm nước:
CuSO4.5H2O + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2SO4.5H2O