\(\%O=100-64.86-13.51=21.63\%\)
\(CT:C_xH_yO_z\)
\(x:y:z=\dfrac{64.86}{12}:\dfrac{13.51}{1}:\dfrac{21.36}{16}=5.405:13.51:1.335=4:10:1\)
\(CT:C_4H_{10}O\)
\(\%O=100-64.86-13.51=21.63\%\)
\(CT:C_xH_yO_z\)
\(x:y:z=\dfrac{64.86}{12}:\dfrac{13.51}{1}:\dfrac{21.36}{16}=5.405:13.51:1.335=4:10:1\)
\(CT:C_4H_{10}O\)
đốt cháy hoàn toàn 2,46 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 5,28 gam CO2, 0,9gam H2O và 224ml khí N2 (đktc). tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất hữu cơ A, (phân tử chứa C, H, O) thu được 0,44 gam CO2, 0,18 gam H2O và 224ml khí N2 (đktc). tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A
oxi hóa hoàn toàn 0, 6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 0,72 gam H2O . tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử chất A .
oxi hóa hoàn toàn 0, 6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 0,72 gam H2O . tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử chất A .
oxi hóa hoàn toàn 0, 6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 0,72 gam H2O . tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử chất A .
oxi hóa hoàn toàn 0, 6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 0,72 gam H2O . tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử chất A .
Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C,H,O người ta được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Khối lượng phân tử của chất hữu cơ đó là 180 đvC. Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ nói trên?
MN ơi giúp emm