31. Các sản phẩm chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi là:
A. Thịt gia súc lớn. B. Thịt gia cầm. C. Trứng, sữa. D. Thịt lợn.
32. Khó khăn lớn nhất đối với ngành chăn nuôi là:
A. Nguồn thức ăn chưa được đảm bảo.
B. Các dịch vụ về giống chưa phát triển.
C. Dịch hại gia súc, gia cầm diễn biến phức tạp.
D. Người dân ít kinh nghiệm về chăn nuôi.
33. Trong cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng giá trị cao nhất:
A. Cây lương thực. B. Cây rau đậu.
C. Cây công nghiệp. D. Câu ăn quả.
35. Cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa ở nước ta thay đổi theo hướng:
A. Tăng vụ đông xuân,giảm vụ hè thu.
B. Tăng vụ đông xuân và hè thu, giảm vụ mùa.
C. Tăng vụ mùa,giảm vụ đông xuân và hè thu.
D. Tăng vụ hè thu, giảm vụ đông xuân và vụ mùa.
31. C
=> Các sản phẩm trứng sữa.
32. A
=> Các sản phẩm chăn nuôi chủ yếu là hàng tươi sống và khó bản quản (thịt, trứng ,sữa):
+ Đòi hỏi yêu cầu cao về vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch nghiêm ngặt.
+ Đây là khó khăn lớn nhất của nước ta khi xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi sang thị trường nước ngoài.
33. A
=> Ở nước ta việc đẩy mạnh sản xuất lương thực có tầm quan trọng đặc biệt nhằm bảo đảm lương thực cho trên 80 triệu cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và tạo mặt hàng xuất khẩu.
35. B
=> Cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu.