1.phân loại các từ láy sau:long lanh,vi vu,nhỏ nhắn, xinh xắn, ngời ngời,bồn chồn, hiu hiu,linh tinh,loang loáng,lao xao,lộp bộp,tim tím
2 đặt câu với các từ sau lạnh lùng ,lạnh lẽo,lành lạnh
3.giải nghĩa các từ hán việt sau: tứ cố vô thân , thượng lộ bình an,tiến thoái lưỡng nan,đồng tâm hiệp lực
các bạn giúp mình với
Chuyển từ láy bộ phận sang từ láy hoàn toàn và từ láy hoàn toàn sang từ láy bộ phận:
Từ láy bộ phận: bấp bênh, rì rầm, thầm thì, lấp ló, khó khăn, nhỏ nhắn, long lanh, linh tinh
Từ láy hoàn toàn: vi vu, ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, loang loáng, sạch sành sanh, sát sàn sạt, thăm thẳm, tim tím, trùng trùng điệp điệp, rầm rập
Rất cảm ơn!
Xác định từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
Ốm yếu ,xe lam, xăng dầu tot đẹp cá thu ,ăn mặc ,chờ đợi máu mủ, xoài tượng ,nhãn lồng, chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp, nhà khách, nhà nghỉ
2)Xác định từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
long lanh, khó khăn, vivu, linh tinh,loang loáng,lấp lánh thoang thoảng nhỏ nhắn ngời ngời ,bồn chồn, hiu hiu
3)
Xác định từ đồng nghĩa
A)Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
B)
Ba năm được 1 chuyến sai
Áo dài đi mượn, quần dài đi thuê
4) điền các từ trái nghĩa
Khi vui muốn khóc buồn tênh lại...
Nói th...làm thì khó
Câu 4: (1,0 điểm): Hãy sắp xếp các từ được nêu vào bảng bên dưới:
Đất nước, mùa xuân, nhẹ nhàng, mơn trớn, đoá hoa, ngăn ngắt, mênh mông, mặt đất, xanh ngát, đỏ tươi, hồng nhạt, vàng thẫm, đung đưa, nhè nhẹ, con suối, róc rách, trong trẻo, rì rầm, líu lo.
Từ ghép đẳng lập Từ ghép chính phụ Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận
Bài 1: Đặt câu với các từ sau:
a, lung linh
b,róc rách
c, loang loáng
d, dịu dàng
e, thánh thót
Bài 2: cho các vần sau đây hãy tạo thành 5 từ láy và đặt câu vs 1 trong các từ đó:
a. vần a
b.vần ang
c. phụ âm nh
d. phụ âm kh
: Hãy chọn cụm từ thích hợp (trăng đã lên rồi, cơn gió nhẹ, từ từ lên ở chân trời, vắt ngang qua, rặng tre đen, những hương thơm ngát) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn dưới đây
Ngày chưa tắt hẳn,... mặt trăng tròn, to và đỏ, ... sau ... của làng xa. Mấy sợi mây con ... mỗi lúc một mảnh dần rồi tắt hẳn. Trên quãng đồng ruộng, ... hiu hiu đưa lại, thoang thoảng...
xinh xinh , thoang thoảng , long lanh ,rực rỡ , dễ chịu
đâu là từ láy bộ phận , từ láy toàn bộ , từ ghép chính phụ , từ ghép đẳng lập
xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép từ láy ;tươi tốt thâm thấp nho nhỏ xấu xí máu mủ nấu nướng tóc tai tích tắc gâu gâu mệt mỏi
Bài 5 : Tìm 5 từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc. Đặt câu với mỗi từ đó.
VD về loại từ láy này : đo đỏ có nghĩa mức độ giảm nhẹ hơn đỏ.