1. useful (hữu ích)
2. suitable (phù hợp)
3. valuable (giá trị)
4. laptop (máy tính xách tay)
5. apps (ứng dụng)
6. smartphone (điện thoại thông minh)
1. useful (hữu ích)
2. suitable (phù hợp)
3. valuable (giá trị)
4. laptop (máy tính xách tay)
5. apps (ứng dụng)
6. smartphone (điện thoại thông minh)
4. Fill in each gap in the summary of the conversation with ONE word from 1.
(Điền vào mỗi chỗ trống trong phần tóm tắt của cuộc hội thoại với MỘT từ ở bài 1.)
Phong and his father are discussing what to buy for his studies. Phong has wanted a laptop or a smartphone (1) _____a long time because they are both very useful. Laptops (2) _______completely changed our lives since their invention but smartphones have also (3) _______the way we work and study. For example, it's fun (4) _________study with educational apps on smartphones. They allow students (5) __________ (6) __________and communicate at the same time. It's really difficult for Phong to choose between the two.
2. Read the conversation again and answer the questions.
(Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi.)
1. What inventions are Phong and his dad talking about?
(Phong và bố anh ấy đang nói về những phát minh nào?)
2. How useful are laptops?
(Máy tính xách tay hữu ích như thế nào?)
3. Why is it fun and convenient to learn with educational apps on smartphones?
(Tại sao học bằng ứng dụng giáo dục trên điện thoại thông minh lại thú vị và tiện lợi?)