\( 2{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\\ = 2{x^3} + {x^2} + 2{x^2} + x + 2x + 1\\ = {x^2}\left( {2x + 1} \right) + x\left( {2x + 1} \right) + 2x + 1\\ = \left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) \)
\( 2{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\\ = 2{x^3} + {x^2} + 2{x^2} + x + 2x + 1\\ = {x^2}\left( {2x + 1} \right) + x\left( {2x + 1} \right) + 2x + 1\\ = \left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) \)
B1: A=\(\left(\dfrac{2-3x}{x^2+2x-3}-\dfrac{x+3}{1-x}-\dfrac{x+1}{x+3}\right):\dfrac{3x+12}{x^3-1}\)
a) Rút gọn
b) Tìm x thuộc Z để A nguyên
c) Tính A với x=-2; x=-3
d) Tìm x dể A=1
B2: Phân tích thành nhân tử
a) x2-2xy-4+y2
b) x2-4x+3
c) 9x2(x-y)-x+y
B3: Rút gọn
a) (x-2)3-(x+2)3-(x-1)(x2+x+1)
b) (5x+3y)(5x-3y)+(4x-3y)2
B4: P(x)=x4+x3+mx2-3x+5
a) Khi m=4, thực hiện phép chia P(x) cho x2-x+1
b) Tìm m để P(x)⋮(x-1)
Rút gọn các phân thức: \(\dfrac{3x^3-7x^2+5x-1}{2x^3-x^2-4x+3}\)
Tìm x biết:
1. (x-2)^2-(x-3)(x+3)=6
2. 4(x-3)^2-(2x-1)(2x+1)=10
3. (x-4)^2-(x-2)(x+2)=6
4.9(x+1)^2-(3x-2)(3x+2)=10
5. 3x +2(5-x)=0
6.x(2x-1)(x+5)-(2x^2+1)(x+4,5)=3,5
7, 3x^2-3x(x-2)=36
8. (3x^2-x+1)(x-1) +x^2(4-3x)=5/2
giải pt:
a) x^5 + 2x^4 + 3x^3 + 3x^2 + 2x +1=0
b) x^4 + 3x^3 - 2x^2 + x - 3 = 0
a,\(\dfrac{x^3+2x}{x^3+1}+\dfrac{2x}{x^2-x+1}+\dfrac{1}{x+1}\)
b,\(\dfrac{1-3x}{2x}+\dfrac{3x-2}{2x-1}+\dfrac{3x-2}{2x-4x^2}\)
1.giải pt
a)\(\dfrac{16-x}{4}=\dfrac{2x+1}{3}\)
b)(2x+3)(1-3x)=9x\(^2\)-1
c)\(\dfrac{2x}{x+1}+\dfrac{x-1}{x}=\dfrac{2x^2+3x-1}{x^2+x}\)
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên:
\(B=\dfrac{x^4-2x^3-3x^2+8x-1}{x^2-2x+1}\)
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên:
\(B=\dfrac{x^4-2x^3-3x^2+8x-1}{x^2-2x+1}\)
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên:
a) \(B=\dfrac{x^4-2x^3-3x^2+8x-1}{x^2-2x+1}\)
Tìm x, biết:
(4x-1)2-(3x+2)(3x-2)= (7x-1)(x+2)+(2x+1)2-(4x2+7)
(5x-1)(x+1)-2(x-3)2= (x+2)(3x-1)-(x+4)2+(x2-x)
(-x+5)(x-2)+(x-7)(x+7)= (3x+1)2-(3x-2)(3x+2)
(2x+3)2-(5x-4)(5x+4)= (x+5)2-(3x-1)(7x+2)-(x2-1)
(1-3x)2-(x-2)(9x+1)= (3x-4)(3x+4)-9(x+3)2