tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
Khi đốt 1 lít khí X cần 6,5 lít O2 thu được 5 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định CTPT của X
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .
đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C , H , O) thu đượ 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước . thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
xác định công thức phân tử chất A .