2/ Tính số mol sau
a) 3×1023 ng tử kẽm
b) 32g natrihiđroxit
c) 18,25g axitclohiđric
d) 49g đồng (II) oxit
e) 80g đồng (II) sunfat
f) 14,6g axitsunfuric
g) 6,72 lít khí cacbonđioxit (ở đktc)
h) 4,5×1023 phân tử đồng (II) clorua
l) 22,4 lít khí nitơ ( ở đktc)
m) 80g sắt (III) sunfat
n) 4g natrihiđroxit
o) 10g canxicacbonat
a) 3×1023 ng tử kẽm
n\(_{Zn}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
b) 32g natrihiđroxit
n\(_{NaOH}=\frac{32}{40}=0,8\left(mol\right)\)
c) 18,25g axitclohiđric
n\(_{HCl}=\frac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)
d) 49g đồng (II) oxit
n\(_{CuO}=\frac{49}{80}=0,6125\left(mol\right)\)
e) 80g đồng (II) sunfat
n\(_{CuSO4}=\frac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\)
f) 14,6g axitsunfuric
n\(_{H2SO4}=\frac{14,6}{98}=0,149\left(mol\right)\)
g) 6,72 lít khí cacbonđioxit (ở đktc)
n\(_{CO2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
h) 4,5×1023 phân tử đồng (II) clorua
n\(_{CuCl2}=\frac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75\left(mol\right)\)
l) 22,4 lít khí nitơ ( ở đktc)
n\(_{N2}=\)\(\frac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
m) 80g sắt (III) sunfat
n\(_{Fe2\left(SO4\right)3}=\frac{80}{400}=0,2\left(mol\right)\)
n) 4g natrihiđroxit
n\(_{NaOH}=\frac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
o) 10g canxicacbonat
n\(_{CaCO3}=\frac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)