CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Ngọc Trinh

2/ Tính số mol sau

a) 3×1023 ng tử kẽm

b) 32g natrihiđroxit

c) 18,25g axitclohiđric

d) 49g đồng (II) oxit

e) 80g đồng (II) sunfat

f) 14,6g axitsunfuric

g) 6,72 lít khí cacbonđioxit (ở đktc)

h) 4,5×1023 phân tử đồng (II) clorua

l) 22,4 lít khí nitơ ( ở đktc)

m) 80g sắt (III) sunfat

n) 4g natrihiđroxit

o) 10g canxicacbonat

Lê Thu Dương
11 tháng 10 2019 lúc 19:13

a) 3×1023 ng tử kẽm

n\(_{Zn}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)

b) 32g natrihiđroxit

n\(_{NaOH}=\frac{32}{40}=0,8\left(mol\right)\)

c) 18,25g axitclohiđric

n\(_{HCl}=\frac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)

d) 49g đồng (II) oxit

n\(_{CuO}=\frac{49}{80}=0,6125\left(mol\right)\)

e) 80g đồng (II) sunfat

n\(_{CuSO4}=\frac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\)

f) 14,6g axitsunfuric

n\(_{H2SO4}=\frac{14,6}{98}=0,149\left(mol\right)\)

g) 6,72 lít khí cacbonđioxit (ở đktc)

n\(_{CO2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

h) 4,5×1023 phân tử đồng (II) clorua

n\(_{CuCl2}=\frac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75\left(mol\right)\)

l) 22,4 lít khí nitơ ( ở đktc)

n\(_{N2}=\)\(\frac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)

m) 80g sắt (III) sunfat

n\(_{Fe2\left(SO4\right)3}=\frac{80}{400}=0,2\left(mol\right)\)

n) 4g natrihiđroxit

n\(_{NaOH}=\frac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)

o) 10g canxicacbonat

n\(_{CaCO3}=\frac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)

B.Thị Anh Thơ
11 tháng 10 2019 lúc 21:07
https://i.imgur.com/367vm3N.jpg

Các câu hỏi tương tự
Thu Hà Official
Xem chi tiết
Đặng Quế Lâm
Xem chi tiết
Bùi Bích Ngọc
Xem chi tiết
Hoàng Việt
Xem chi tiết
Thu Hà Official
Xem chi tiết
Hồng Khuyên Cute
Xem chi tiết
Trường Nguyễn Thanh
Xem chi tiết
Lap Nguyen
Xem chi tiết
An Sở Hạ
Xem chi tiết