1.Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.
a)0,7 ; 0,94 ; 2,7 ; 4,567
b)\(\dfrac{1}{4};\dfrac{7}{5};\dfrac{16}{25};\dfrac{3}{2}.\)giờ ; \(\dfrac{3}{2}\)phút ; \(\dfrac{2}{5}\)kg ; \(\dfrac{7}{10}\)km ;
4.A)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
7,6 ; 7,35 ;7,602 ; 7,305
B)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
54,68 ; 62,3 ; 54,7 ; 61,98
5.Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:
0,3 <..........< 0,4
6.Viết các số sau dưới dạng số thập phân.
\(\dfrac{7}{10};\dfrac{7}{100};6\dfrac{38}{100};\dfrac{2014}{1000};\dfrac{3}{2};\dfrac{2}{5};\dfrac{5}{8};1\dfrac{1}{4}\)
1.
a) 0,7 = \(\dfrac{7}{10}\); 0,94 = \(\dfrac{94}{100}\); 2,7 = \(\dfrac{27}{10}\); 4,567 = \(\dfrac{4567}{1000}\).
b) \(\dfrac{1}{4}=\dfrac{25}{100}\); \(\dfrac{7}{5}=\dfrac{14}{10}\); \(\dfrac{16}{25}=\dfrac{64}{100}\); \(\dfrac{3}{2}=\dfrac{15}{10}\).
2.
a) 0,6 = 60%; 0,48 = 48%; 6,25 = 625%
b) 7% = 0,07; 37% = 0,37; 785% = 7,85
3.
a) \(\dfrac{1}{4}\) giờ = 0,25 giờ; \(\dfrac{3}{2}\) phút = 1,5 phút; \(\dfrac{2}{5}\) giờ = 0,4 giờ
b) \(\dfrac{3}{4}\) kg = 0,75 kg; \(\dfrac{7}{10}\) m = 0,7 m; \(\dfrac{3}{5}\) km = 0,6 km
4.
a) 7,305; 7,35; 7,6; 7,602
b) 62,3; 61,98; 54,7; 54,68
5.
0,3<0,31<0,4
6.
\(\dfrac{7}{10}=0,7\); \(\dfrac{7}{100}=0,07\); \(6\dfrac{38}{100}=6,38\); \(\dfrac{2014}{1000}=2,014\); \(\dfrac{3}{2}=1,5\); \(\dfrac{2}{5}\) = 0,4; \(\dfrac{5}{8}=0,625\); \(1\dfrac{1}{4}=1,25\)