1.Trình bày tính chất hóa học của khí oxi? Viết PTHH minh họa?
2.Trong phòg thì nghiệm người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO3
a) Tình thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b.Đốt cháy 12,4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên.Tình khối lượng sản phẩm tạo thành
3.a) Nêu tính chẩ hóa học của oxi
b) Viết phương trình phản ứng minh họa cho mỗi tính chất
4.Dùng khi hiđrô để khử hoàn toàn 10,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao
a) hãy viết phương trình phản ứng xãy ra
b)Tình khói lượng kẽm sinh ra sao khi phản ứng kết thúc
c)Nếu thả lượng kẽm trên vào một dung dịch có chứa 7,3g axit clohiđric thì thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lít ? (Zn=65; H=1; Cl=35,5; O=16)
5.Nếu tính chất hóa học của hiđro? Viét phương trình minh họa?
6.NGười ta đièu chế khí oxi trong pTN bằng cáhc nung 24,5gam kali clorat KClO3
a) Viết phương trình phản ứng và thể tích khi oxi thu được ở đktc
b) Để thu được thẻ tích khí oxi như trên nếu dùng kali pemângnat KMnO4 thì phải cần bao nhiêu gam KMnO4. Cho K=39, Cl=35,5 Mn=55 O=16
2.
n KClO3 = \(\dfrac{m}{M}\)= \(\dfrac{49}{122.5}\)= 0.4 (mol)
PTHH : 2KClO3 ---to---> 2 KCl + 3O2
2 mol 2 mol 3 mol
0.4 mol --> 0.6 mol
thể tích khí oxi thu được ở dktc là
Vo2 = n * 22.4= 0.6 *22.4 = 13.44 (l)
b) n p = \(\dfrac{m}{M}\)= \(\dfrac{12.4}{31}\)= 0.4 mol
PTHH : 4P + 5O2 ---- > 2 P2O5
4 mol 5 mol 2 mol
0.4 mol ---> 0.2 mol
* lập tỉ lệ và so sánh : \(\dfrac{0.4}{4}\)< \(\dfrac{0.6}{5}\)=> photpho phản ứng hết, oxi dư sau phản ứng
khồi lượng chất tạo thành sau phản ứng là :
mP2O5= n* M = 0.2 *142=28.4(g)
6. n KClO3=\(\dfrac{m}{M}\)= \(\dfrac{24.5}{122.5}\)= 0.2 ( mol )
PTTHH : 2KClO3 ---- to --> 2KCl + 3O2
2 mol 2mol 3mol
0.2 mol ---> 0.3 mol
thể tích khí oxi thu được sau phản ứng ở dktc là
V O2 = n* 22.4 = 0.3 *22.4 = 6.72 (l)
b) PTTH : 2KMnO4 --to---> K2MnO4 + MnO2 + O2
2 mol 1 mol 1 mol 1 mol
0.6 mol <---- 0.3 mol
khối lượng kali pemanganat cần dùng là
m = n *M = 0.6 * 158 = 94.8(g)
sẵn đây cho mk hỏi luôn: hiđro có khử được ZnO hay không ?
n KClO3 = mMmM= 49122.549122.5= 0.4 (mol)
PTHH : 2KClO3 ---to---> 2 KCl + 3O2
2 mol 2 mol 3 mol
0.4 mol --> 0.6 mol
thể tích khí oxi thu được ở dktc là
Vo2 = n * 22.4= 0.6 *22.4 = 13.44 (l)
b) n p = mMmM= 12.43112.431= 0.4 mol
PTHH : 4P + 5O2 ---- > 2 P2O5
4 mol 5 mol 2 mol
0.4 mol ---> 0.2 mol
* lập tỉ lệ và so sánh : 0.440.44< 0.650.65=> photpho phản ứng hết, oxi dư sau phản ứng
khồi lượng chất tạo thành sau phản ứng là :
mP2O5= n* M = 0.2 *142=28.4(g)