1.Tìm hiểu tên gọi, các thông tin, ký hiệu trên các dụng cụ ở hình 1.1 ghi vào vở.
a). Pin con thỏ
b). Bóng đèn pin
c). Lăng kính thủy tinh
d). Nguồn sáng laze
đ). Đèn pin
e).Bóng đèn dây tóc, ổ cấm kéo dài
g). Bóng đèn compact (tiết kiệm điện)
h). Ổ cấm, công tắc
i). Cầu dao tự động (áp-tô-mát)
Giúp mình đi mai mình học rồi
+Pin con thỏ : Tích trữ năng lượng
+Bóng đèn pin : Chiếu ánh sáng
+Lăng kính thủy tinh : Tán sắc ánh sáng
+Nguồn sáng laze : Chống trộm,soi vào vật nhỏ
+Đèn pin : Soi sáng một lượng nhỏ
+Bóng đèn chiếu sáng,ổ cắm kéo dài : Nối dài bóng đèn chiếu sáng
+Bóng đèn compact(tiết kiệm điện) : Thắp sáng và tiết kiệm điện
+Ổ cắm,cộng tắc : Tắt mở điện khi cần thiết
+Cầu dao tự động (áp - tô - mát) : Ngắt khi điện tăng mạnh
+Pin con thỏ : Tích trữ năng lượng
+Bóng đèn pin : Chiếu ánh sáng
+Lăng kính thủy tinh : Tán sắc ánh sáng
+Nguồn sáng laze : Chống trộm,soi vào vật nhỏ
+Đèn pin : Soi sáng một lượng nhỏ
+Bóng đèn chiếu sáng,ổ cắm kéo dài : Nối dài bóng đèn chiếu sáng
+Bóng đèn compact(tiết kiệm điện) : Thắp sáng và tiết kiệm điện
+Ổ cắm,cộng tắc : Tắt mở điện khi cần thiết
+Cầu dao tự động (áp - tô - mát) : Ngắt khi điện tăng mạnh