1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
=> lớp ngoài cùng là 3, có 7 e
1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
=> lớp ngoài cùng là 3, có 7 e
. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a.1s2 2s2 2p6 3s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
b.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d.
Xác định vị trí của nguyên tử, các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn biết:
a) Nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p5
b) Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron: 1s22s22p6
c) Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s23p6
d) Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 2p6
e) Ion X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d54s1
Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16) :
A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p5 ; B. 1 s2 2s1 2p6 3s2 3p6 ;
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; D. 1 s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p1 C. 2s2 2p1 . D. 3p1 4s2
Một nguyên tử có kí hiệu là , cấu hình electron của nguyên tử X là :
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1. B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3. D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.
Câu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Hỏi:
a) Nguyên tử S có bao nhiêu electron
b) Số hiệu nguyên tử của lưu huỳnh là bao nhiêu
c) Lớp nào óc mức năng lượng cao nhất
d) Có bao nhiêu lớp, mỗi lớp có bao nhiêu electron
e) Lưu huỳnh là KL hay PK? Vì sao
Chọn câu trả lời đúng:
1. Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loai6 nguyên tố
A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f
2.Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất
D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau
3. Cấu hình không đúng là
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p63d54s1
4. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Fe2+ B. Na+ C. Cl- D. Mg2+
5. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A. Na, 1s22s22p63s1 B. Mg, 1s22s22p63s2 C. F, 1s22s22p5 D. Ne, 1s22s22p6
6. Đồng và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng (1) oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị hai nguyên tố đó?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 12
7. Cacbon và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị cũa bai nguyên tố đó?
A. 8 B. 18 C. 9 D.12
8. Tổng số khối của 2 nguyên tử X, Y là 34. Trong 2 nguyên tử X, Y tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Bue6t1 nguyên tử X là đồng vị của nguyên tử Y. Số khối của X và Y là
A. 13 và 21 B. 14 và 20 C. 15 và 19 D. 16 và 18
Khoanh tròn câu đúng:
1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố:
A. 13Al và 17Cl B. 13Al và 35Br C. 14Si và 35Br D. 12Mg và 17Cl
2. Biết Fe có Z=26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
3. Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
4. Ion M3+ có tổng số hạt p, n, e là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình e của nguyên tử M là:
A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1
5. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử X ba9ng2 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Điện tích hạt nhân của ion X2+ là 47+ C. X có hai electron ở lớp ngoài cùng
B. Số khối của X là 108 D. X có 5 lớp electron
6. Câu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 1e lớp ngoài cùng đều là kim loại
B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 5e lớp ngoài cùng đều là phi loại
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3e lớp ngoài cùng đều là kim loại
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8e lớp ngoài cùng đều là khí hiếm
7. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Electron cuối cùng của nguyên tử Zn điền vào phân lớp d. Kẽm là nguyên tố d
B. Các nguyên tử có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng là nguyên tử của nguyên tử kim loại
C. Các nguyên tử của nguyên tố hóa học đều có số N lớn hơn số hạt proton Z
8. Có các phát biểu sau:
(1) Bất cứ hạt nhân nguyên tử nào đều chứa proton và nơtron
(2) Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron
(3) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn bằng số nơtron
(4) Trong cation bất kì số electron ít hơn số proton
(5) Bất cứ hạt nhân nào tỉ số giữa số no7tron và số proton luôn \(\ge\) 1 và < 1,52
Những phát biểu không đúng là
A. 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5
9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây/
A. Oxi(Z=8) B. Clo(Z=17) C. Lưu huỳnh(Z=16) D. Flo
10. Ion M2+ có tổng số hạt mang điện là 50. Cấu hình electron của M2+ là
A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d54s2
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1. Nguyên tử nguyên tố X có 1e lớp ngoài cùng và có tồng số e ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là:
A. 29 B. 24 C. 25 D. 19
2. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:
A. Cl B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+
3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại:
A. nguyên tố d B. nguyên tố s C. nguyên tố p D. nguyên tố f
4. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1&2 B. 5&6 C. 7&8 D. 7&9
5. Biết các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M) lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 8 B. 6 C. 10 D. 12
6. Nguyên tử R tạo cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R là:
A. 18 B. 22 C. 38 D. 19
7. Cấu hình e nào sau đây đúng:
A. [Ar}3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1
8. Cation M3 có cấu hình electron phân lớp ngoái cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1. Vậy :
A. Lớp thứ nhất (Lớp K) có 2 electron ;
B. Lớp thứ hai (Lớp L) có 8 electron ;
C. Lớp thứ ba (Lớp M) có 3 electron ;
D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.