1. Dựa vào nguyên lí chung của đồ dùng loại điện - nhiệt, hãy nêu nguyên lí làm việc của bếp điện và nồi cơm điện.
2. Hãy so sánh công suất, cách đặt và chức năng của dây đốt nóng chính là dây đốt nóng phụ của nồi cơm điện.
Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm
Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả
Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
a. Để tránh hỏng đồ dùng điện
b. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
c. Đại lượng điện của đồ dùng điện
d. Phân loại đồ dùng điện
Câu 4. Phần tử quan trọng của đèn sợi đốt là:
a. Bóng thủy tinh c. sợi đốt
b. Đuôi đèn d. tất cả
Câu 5. Phần tử phát quang của đèn huỳnh quang
a. ống thủy tinh c. lớp bột huỳnh quang
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 6. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 7. Đồ dung điện – cơ gồm:
a. Tủ lạnh b. quạt điện c. máy giặt d. tất cả
Câu 8. Cấu tạo của máy biến áp 1 pha gồm:
a. Lõi thép b. dây quấn c. điện cực d. (a và b)
Câu 9. Vật liệu cách điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất không lớn lắm
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10- 6 Ωm
Câu 10. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Thép kĩ thuật b. kim loại c.hợp kim d. tất cả
Câu 11. Phần tử quan trọng của bàn là là:
a. Đế và nắp c. dây đốt nóng
b. Dây điện d. (a và c)
Câu 12. Phần tử phát quang của đèn sợi đốt
a. bóng thủy tinh c. dây tóc
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 13. Đồ dùng điện – quang gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 14. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Bàn là b. nồi cơm điện c. bếp điện d. tất cả
Câu 15. Cấu tạo của động cơ điện gồm:
a. stato b. roto c. điện cực d. (a và b)
Phần Tự luận.
Câu 1 .a. Vẽ sơ đồ kí hiệu máy biến áp?
b. Một máy biến áp 1 pha có N 1 = 1890 vòng, N 2 = 100 vòng.Dây
quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220v.Xác định điện áp đầu ra của dây
quấn thứ cấp U 2 .Muốn điện áp U 2 = 32v thì số vòng dây quấn thứ cấp phải
là bao nhiêu?
Câu 2. Tính điện năng tiêu thụ của Quạt Điện 220v – 40W trong 1 tháng
(30 ngày), mỗi ngày dùng 18giờ.
Làm giúp mình trước ngày 28/4/2020! Đa tạ ...
Hãy phân loại các đồ dùng điện sau theo nhóm: đèn sợi đốt, đèn cao áp, quạt điện, bàn là điện, đèn compac huỳnh quang, bếp điện, nồi cơm điện, máy hút bụi, máy xay sát,tủ lạnh, máy điện
Hãy cho biết các đồ dùng sau là sau là đồ dùng loại điện cơ?
đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, bàn là điện, nối cơm điện, máy bơm nước,quạt điện.
So sánh quá trình tiêu hao điện năng của bếp điện, nồi cơm điện
Câu 1: Nêu đặc điểm và vẽ sơ đồ mạch điện đèn ống huỳnh quang.
Câu 2: Trình bày cấu tạo và chức năng của máy biến áp.
Câu 3: Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng cần phải làm gì?
Câu 4: Gia đình bạn Hồng có sử dụng một số đồ dùng điện được liệt kê theo bảng sau:
TT Đồ dùng điện Số lượng (cái) Công suất (W) Thời gian sử dụng (h) Điện năng tiêu thụ trong ngày (Wh)
1 Đèn huỳnh quang 3 40 4
2 Quạt điện 2 65 3
3 Tủ lạnh 1 120 24
4 Nồi cơm điện 1 650 2
5 Tivi 2 70 4
a) Tính điện năng tiêu thụ của mỗi đồ dùng điện.
b) Tính tổng điện năng tiêu thụ trong ngày.
c) Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 5 của gia đình bạn Hồng.
d) Dựa vào bảng sau hãy tính số tiền mà gia đình bạn Hồng phải trả trong tháng.
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh)
1 Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.678
2 Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.734
3 Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.014
4 Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.536
5 Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.834
6 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.927
tìm hiểu cách sử dụng bàn là điện và nồi cơm điện nhằm đảm bảo an toàn điện và tiết kiệm điện năng
hãy cho biết tên gọi , công suất , cách đặt , chức năng dây đốt nóng của nồi cơm điện ?