1/Cho10g hh cu và cuo tdụng vói 200 ml dd h2so4 2M. Phản ứng kết thúc, lọc tách riêng phần ko tan cân nặng được 6g
a) viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thành phần % về khối lượngcủa mỗi chát trong hỗn hợp ban đầu
c) tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng. Biết thể tích của dd thay đổi ko đáng kể
2/ Hòa tan hoàn toàn 12g Mg bằng dd hcl 2M. Dd thu được cho tác dụng với một lượng dd naoh dư. Lọc phần kết tủa, rửa sạch rồi nung ở nhiệt đọ cao cho đến khi khối lượng ko đổi thì thu được một chất rắn .
a) viết PTHH xảy ra
b) Tính thể tích dd HCl tối thiểu cần dùng
c) TÍNH KHỐI LƯỢNG NaOH ĐÃ PHẢN ỨNG
d) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
1.
a) CuO+H2SO4\(\rightarrow\)CuSO4+H2O
b) mCu=6g
mCuO=10-6=4(g)
%Cu=\(\frac{6}{10}.100\%\)=60%
\(\text{%CuO=100-60=40%}\)
c)
\(\text{nH2SO4=0,2.2=0,4(mol)}\)
nH2SO4 dư=\(\frac{0,4-4}{80}\)=0,35(mol)
CMH2SO4 dư=\(\frac{0,35}{0,2}\)=1,75(M)
CMCuSO4=\(\frac{0,05}{0,2}\)=0,25(M)
2.
a) Mg+2HCl\(\rightarrow\)MgCl2+H2
MgCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Mg(OH)2+2NaCl
Mg(OH)2\(\rightarrow\)MgO+H2O
b)
nMg=\(\frac{12}{24}\)=0,5(mol)
VHCl=\(\frac{0,5}{2}\)=0,25(l)
c)
\(\text{nNaOH=2nMg=0,5.1=1(mol)}\)
\(\text{mNaOH=1.40=40(g)}\)
d)
nMgO=nMg=0,5
\(\text{mMgO=0,5.40=20(g)}\)