Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nu : A:T:G:X = 1:3:4:2. Gen chứa 2314 liên kết hidro . tính số lượng từng loại nu
Một gen có tỉ lệ X/A=7/3, có số Nu loại T=450. mạch thứ nhất có các nucleotit A:T:G:X phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
a) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
b) Tính số liên kết H
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tỉ lệ liên kết hidro loại G/A = 9/4.
a) Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b) Tính số lượng từng loại Nu trong gen?
Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A° , biết nu loại G bằng 480 . Tính số lượng nu còn lại và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen? Câu 2 : Một gen có khối lượng 900000 đvc , biết số nu loại T của gen bằng 600 , tình tỉ lệ % mỗi loại nu của gen?
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
1. Một gen có tích số tỉ lệ % giữa 2 loại nu không bổ sung là 4% . Biết rằng số lượng loại A lớn hơn loại G . tìm tỉ lệ % từng loại nu trong gen ?
2. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% A và 30% T . Gen đó 540 G . tính số nu của gen ?
3. Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T , G , X lần lượt có tỉ lệ 20% ; 40% ; 15% : 25% . tìm tỉ lệ từng loại nu của mạch hai và tỉ lệ từng loại nu của gen nói trên ?
4. Mạch đơn thứ nhất của một gen có chiều dài 0 , 408 um . Hiệu số giữa số G trên gen với 1 loại nu nào đó bằng 10% số nu của gen . Tính số lượng từng loại nu của gen ?