13: Viết các phương trình phản ứng khi cho bột đồng, nhôm, cacbon tác dụng với oxi
14: a. Tính V khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3.2 g khi mêtan.
b. Tính khối lượng khí cacbonic CO2 tạo thành
15: Đốt cháy 4,6 g một hợp chất bằng oxi thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng: a) 9,6g b) 8,6g c)10g d) 9,8g
16: Propan có CTHH là C3H8, khi cháy tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước, tỏa nhiều nhiệt. Viết PTHH biểu diễn sự cháy.
17: Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của:
a) Các phi kim: C, S, P. Biết P tạo thành P2O5.
b) Các kim loại: Na, Zn, Al, Fe, Cu. Biết Fe tạo thành Fe3O4.
c) Các hợp chất: CO, NO, CH4, C2H6, C3H8, biết CO và NO khi cháy trong oxi tạo thành CO2 và NO2, các hợp chất còn lại tạo thành sản phẩm khí CO2 và hơi nước.
a)\(CH4+2O2-->CO2+2H2O\)
\(n_{CH4}=\frac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=2n_{CH4}=0,4\left(mol\right)\)
\(V_{O2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
b)\(n_{CO2}=n_{CH4}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{CO2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
15: Đốt cháy 4,6 g một hợp chất bằng oxi thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng:
a) 9,6g b) 8,6g c)10g d) 9,8g
16:
\(C3H8+5O2-->3CO2+4H2O\)
Thiếu bài 17
a) C+O2--------->CO2
S+O2------------->SO2
4P+5O2--------->2P2O5
b) 4Na+O2------->2Na2O
2Zn+O2---------->2ZnO
4Al+3O2----->2Al2O3
3Fe+2O2-------->Fe3O4
2Cu+O2--------->2CuO
c)2 CO+O2------>2CO2
2NO+O2--->2NO2
CH4+2O2------>CO2+2H2O
C2H6+7/2O2------>2CO2+3H2O
C3H8+5O2---------->3CO2+4H2O