trình bày Mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với đặc điểm kinh tế của các nước trong từng khu vực của châu Á
Trình bày hiểu biết của em về mối quan hệ giữa nền kinh tế Nhật Bản và Việt Nam cũng như của Việt Nam và Trung Quốc ; của Việt Nam và Ấn Độ !!!!!!!
GIÚP MK VS CÁC BẠN ƠI!!!
Trong các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam , giai đoạn nào quan trọng nhất . Nêu ý nghĩa của giai đoạn đó với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay .
Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm dân cư với sự phát triển kinh tế xã hội châu Á
Giải thích lượng mưa Nam Á
Giải thích đặc điểm kinh tế Đông Á
Mng giúp em với mai em ktra học kì mà còn 3 câu này. Em cảm ơn trước ạ
Câu 1: Nêu vị trí địa lí và giới hạn của khu vực Tây Nam Á. Ý nghĩa của nó đối với sự phát triển kinh tế xã hội của khu vực ?
Câu 2:Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của địa điểm A
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 24 | 25 | 28 | 29 | 30 | 29 | 28 | 28 | 28 | 29 | 28 | 26 |
Lượng mưa (mm) | 0,9 | 1,7 | 1,3 | 1,5 | 44,5 | 402,5 | 593,5 | 426,8 | 269,2 | 84,3 | 10,5 | 2,8 |
a. Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu nào, kiểu khí hậu đó phân bố ở những khu vực nào của châu Á?
b. Nêu đặc điểm của kiểu khí hậu mà em vừa xác định?
Câu 3: Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á?
Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nước
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc.
Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp với
A. Việt Nam. B. Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a. D. Trung Quốc.
Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắc
A. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.
B. cạnh tranh để phát triển.
C. tự do trao đổi hàng hóa.
D. tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau.
Câu 22. Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam Á là
A. rừng thưa B. xa van.
B. thảo nguyên. D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.
Câu 23. Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. châu Á - Châu Âu. B. châu Á - Châu Phi.
C. châu Á - Châu Đại Dương. D. châu Á - Châu Mỹ..
Câu 24. Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công.
C. Sông Mê Nam. D. Sông Trường Giang.
Câu 25. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là
A. Bru-nây. B. Xin-ga-po. C. Đông Ti-mo. D. Cam-pu-chia.
Câu 26. Nước nào có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. D. Xin-ga-po.
Câu 27. Những năm 1997-1998 khủng hoảng tài chính bắt đầu từ nước
A. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam. D. Thái Lan.
Câu 28. Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đầu tiên gia nhập Hiệp hội ASEAN?
A. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a B. Bru-nây. D. Xin-ga-po.
Câu 29. Mục tiêu của Hiệp hội ASEAN khi mới thành lập là
A. liên minh về quân sự. C. hợp tác kinh tế.
B. phát triển văn hoá. D. xây dựng cộng đồng chung.
Câu 30. Không phải là tôn giáo chính ở các nước Đông Nam Á
A. Ấn Độ giáo. B. đạo Ki-tô C. Phật giáo. D. Hồi giáo.
Câu 31. Lãnh thổ Cam-pu-chia không tiếp giáp quốc gia nào?
A. Lào. C. Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 32. Hợp tác Xi-Giô-Ri không gồm nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam. D. Xin-ga-po.
Câu 33. Lào và Mi-an-ma gia nhập ASEAN vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D.1999.
Câu 34. Chủng tộc chủ yếu của các quốc gia khu vực Đông Nam Á là
A. Môn-gô-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Ô-xtra-lô-it. D. Nê-grô-it
Câu 35. Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. nhanh và ổn định. C. khá cao song chưa vững chắc
B. chậm nhưng bền vững D. khá cao và vững chắc
Câu 36. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Đông Nam Á phân bố ở.
A. vùng núi C. cao nguyên.
B. đồng bằng. D. thành phố.
Câu 37. Sông nào dưới đây không nằm ở bán đảo Trung Ấn?
A. sông Hồng C. sông Mê Nam
B. sông Mê Công D. sông Hoàng Hà
2. Mức độ thông hiểu.
Câu 38. Đông Nam Á không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ,chủ yếu do ảnh hưởng của
A. gió Tín Phong. B. gió mùa.
C. địa hình. D. sông ngòi.
Câu 39.Không phải yếu tố thúc đẩy nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển nhanh là
A. tỉ lệ gia tăng dân số cao.
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả.
D. giá nhân công rẻ.
Câu 40. Yếu tố nào không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á?
A. Vị trí địa lí gần nhau.
B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc.
C. Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất.
D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước.
Câu 41. Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương là
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn.
C. Luông Pha băng. D. Bạch Mã.
Câu 42. Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào là
A. núi non hiểm trở. B. nhiều cao nguyên.
C. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. D. sơn nguyên đồ sộ.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là hạn chế của lao động các nước Đông Nam Á?
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
C.hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
D. tính kỉ luật và tác phong công nghiệp chưa cao.
Câu 44. Nước nào là hành viên thứ 10 của Hiệp hội ASEAN?
A. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia B. Đông-ti-mo. D. Lào.
Câu 45. Đến năm 2020, nước nào chưa gia nhập Hiệp hội ASEAN?
A. Đông-ti-mo. C. Mi-an-ma B. Bru-nây. D. Cam-pu-chia.
Câu 46. Cam-pu-chia có khí hậu
A. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa.
B. Cận xích đạo. D. Xích đạo.
Câu 47. Dự án hành lang đông - tây không có nước nào?
A. Thái Lan. C. Việt Nam B. Ma-lai-xi-a. D. Lào.
Câu 48. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có nhiều núi lửa nhất?
A. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. D. Lào.
Câu 49. Nước nào ở Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng nhất bởi khủng hoảng tài chính những năm 1997 - 1998?
A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 50. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á?
A. dệt may, da giày. B. khai thác khoáng sản.
C. hàng không, vũ trụ. D. lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử.
Câu 51. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng ngành
A. công nghiệp, dịch vụ B. dịch vụ, nông nghiệp
C. nông nghiệp, công nghiệp D. nông nghiệp, dịch vụ
Bài 1: Nêu các đới khí hậu, các kiểu khí hậu và so sánh các kiểu khí hậu. Liên hệ Việt Nam.
Bài 2: Nêu đặc điểm sông ngòi châu Á, giá trị của sông ngòi. Liên hệ Việt Nam.
Bài 3: Nêu thế mạnh và hạn chế về tự nhiên để phát triển kinh tế xã hội châu Á. Liên hệ Việt Nam.
Bài 4: Nêu các tôn giáo chính của châu Á. Liên hệ Việt Nam.
mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên châu á
1.
nêu đặc điểm vị trí của khí hậu Tây Nam Á. Các dạng địa hình chủ yếu phổ biến như thế nào?2.
2.
nam á có khí hậu, cảnh quan ntn? Giải thích tại sao dẫn đến sự phân bố mưa không đều?
3.
Cho bt ngành công-nông ngiệp ấn độ phát triển thế nào?
4.
em có nx gì về đặc điểm phân bố dân cư ở nam á? Giải thích sự phân bố đó