l = N x 3,4 : 2 = 3672Ao
0,3672 micromet
3,672.10-4 mm
l = N x 3,4 : 2 = 3672Ao
0,3672 micromet
3,672.10-4 mm
1, Xác định chiều dài của gen ra các đơn vị: Ao, Mm, mm nm. Cho biết:
a, Gen 1 có 126 chu kì xoắn
Bt: Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. Hãy xác định
a, Số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 của gen
b, Số nucleotit loại A của gen
Cho một gen có 200 chu kì xoắn. Biết số nucleotit loại G là 1050 nu. Hỏi a. Số nucleotit mỗi loại của gen là bao nhiêu? b. Chiều dài và số khối lượng của gen là bao nhiêu?
Một gen có 3600 liên kết hiđrô. Nucleotit loại Ađênin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạc 1 của gen có 225 nucleotit loại Ađênin và mạch 2 có 360 nucleoti loại Xitôzin.
a, số lượng nucleotit từng loại của gen
b, khối lượng và chiều dài của gen
c, tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit trên từng mạch đơn của gen
Bài 2. Một gen dài 0,51micromet , có 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250 nuclêôtit loại A, loại G chiếm tỉ lệ 20% số nuclêôtit của mạch. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen và trên mỗi mạch đơn của gen.
mn giải chi tiết bài này giúp em với
Một gen(1 đoạn phân tử ADN) có tổng số nucleotit là 3000. Biết 3/2G: Tính a) Chiều dài của gen. b) Khối lượng gen. c) Số vòng xoắn. d) Số liên kết hóa trị. d) Số liên kết hidro.
Bt: 1 gen có tổng số 3000 nuclêôtit và nu loại A chiếm 20%
a, Hãy xác định chiều dài và số chu kì xoắn
b, Số nuclêôtit mỗi loại của gen
c, Số liên kết hidro của gen
1 phân tử ADN có 2400 nu, trong đó hiệu số giữa T với 1 loại Nu không bổ sung với nó là 30% . Xác định A) tỉ lệ % và sô nu mỗi loại của gen B) chiều dài , khối lượng phân tử , chu kì xoắn của gen