Luyện tập tổng hợp

Phương Trần Lê

1. While S1+were/was+Ving.
WHIE+PAST CONTINUOUS, PAST CONTINUOUS
(ý: Trong khi S1 đã đang làm gì thì S2 đã đang làm gì)
2. S1+V2+ (Object), when S2+were/was+Ving.
PAST SIMPLE, WHEN PAST CONTINUOUS
(ý: Khi S1 làm gì đó, thì S2 đang làm gì đó)

Put 2 sentences following the struture and the list of words below:
1. Play beach game (v-n): chơi thể thao bãi biển.
2. Make crafts (v-n): làm đồ thủ công.
3. Play computer games (v-n): chơi điện tử máy tính.
4. Test S.B (somebody) (v): nhắn tin cho ai đó.
5. Visit museums (v-n): thăm viện bảo tàng.
6. Do DIY (do-it-yourself): tự tay làm việc.
7. Surf the internet (v-n): lướt nét.

Thu Hồng
15 tháng 7 2021 lúc 19:37

While my siblings and I were playing beach game, my parents were visiting the museum.

(Trong khi các anh chị em của tôi và tôi đang chơi trò chơi bãi biển, thì bố mẹ tôi đã đến thăm viện bảo tàng.)

 

When Mai was surfing the internet, her brother texted her and said he could not get home early.

(Khi Mai đang lướt mạng, anh trai cô nhắn tin cho cô và nói rằng anh không thể về nhà sớm.)

 

Hy vọng hai ví dụ trên có thể giúp em hiểu hơn về cấu trúc câu với While When, cùng với cách sử dụng một số cụm từ tiếng Anh như trên em nhé!


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Minh Nhật
Xem chi tiết
Lyn Lee
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Nhật
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Nhật
Xem chi tiết
Bendy Lead
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Thu
Xem chi tiết
Nguyen Ngoc Anh
Xem chi tiết
Dionysus Bacchus
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Uyên
Xem chi tiết