Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a . x2 -6xy +9y2
1.Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu a)1/4a^2+2ab+4b^4. b)1/9-1/3y^4+y^8
Bài 1: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) a2-6a+9 b) 1/4 x2+2xy2+4y4
Bài 2: Tìm x, biết:
a) (3x-5)(5-3x)+9(x+1)2=30
b) (x+4)2-(x+1)(x-1)=16
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu :
a) \(9x^2-6x+1\)
b) \(\left(2x+3y\right)^2+2\left(2x+3y\right)+1\)
Hãy nêu một đề tài tương tự.
viết các dạng biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu a.9av^2-6ab=1 b.25-10x+x^2 c.x^2+1/x^2-2 d.(x-y)^2-4(x-y)+4
Hãy viết mỗi đa thức sau, dưới dạng hiệu hai bình phương của hai đa thức
a) 2x2+2y2
b) xy(3x +2)(5y+2)
Viết biểu thức sau dưới dạng đa thức: 4x²+4x+1
Bài 1: Viết thêm 1 số hạng vào biểu thức sau để được bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
a) x^2-4x
b) x^2+9
c) x^2+xy+y^2
d) x^2-x
Bài 2: Biểu diễn các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
b) u^2+v^2+2u+2v+2(u+1)(v+1)+2
Bài 1: Viết biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu 2 bình phương
a) 9x2 + 25 - 12xy + 5y2 - 10y
b) 13x2 + 4x + 12xy + 4y2 + 1
c) x2 + 20 + 9y2 + 8x - 12