Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất
Gọi vị trí của vật lúc đầu là O, vị trí lúc Wt = Wđ là M
Do chuyển động không có ma sát nên áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật tại O và M: WO = WM = 2Wt
=> mghO = 2mghM => hM = 5 m
Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất
Gọi vị trí của vật lúc đầu là O, vị trí lúc Wt = Wđ là M
Do chuyển động không có ma sát nên áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật tại O và M: WO = WM = 2Wt
=> mghO = 2mghM => hM = 5 m
1) Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có v = 30m/s, g = 10m/s2.. Tìm độ cao thả vật.
Câu 2: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 85m xuống đất biết
g = 10m/s2.
a. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất.
b.Tính thời gian vật rơi 20m đầu tiên và thời gian vật rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất.
Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao ho và chạm đất với vận tốc 10m/s. Lấy g = 10m/s^2. Giá trị của ho là: A. 15m B. 45m C. 60m D. 90 m Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 25m. Lấy g = 10m/s^2. Sau 1s, vận tốc của vật là: A. 10m/s B. 15m/s C. 20m/s D. 25m/s Tóm tắt và ghi lời công thức
câu 1:vật nặng 500g thả rơi tự do tự độ cao 4,5m so với mặt đấta. cơ nặng của vậtb. khi chạm đất, vật bị lún xuống xuyên vào đất 5 cm mới dừng lại. Tìm lực cản đất đã tác dụng lên vật. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g=10m/s²
Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao ho và chạm đất với vận tốc 10m/s. Lấy g = 10m/s^2. Giá trị của ho là A. 15m B. 45m C. 60m D. 90m Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 25m. Lấy g = 10m/s^2. Sau 1s, vận tốc của vật là Tóm tắt và ghi cổng thức, lời giải
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao ho sau 4 giây chậm đất, lấy g = 10m/s2.
a, Tìm ho=?
b, Tìm t khi vật cách đất 10m?
c, Tìm v khi vật rơi được 5m?
d, Tìm S trong giây thứ 3?
e, S vật rơi trong giây cuối?
Câu 32. Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc g=10m/s2 , trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được 25m. Sau khi thả rơi 1s, vật có độ cao là
A. 5m B. 45m C. 50m D. 40m
Câu 38. Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất.
A.Gia tốc trong chuyển động tròn là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của tốc độ dài.
B.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi hướng của vận tốc.
C.Gia tốc trong chuyển động là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của vận tốc.
D.Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động theo thời gian.
Câu 39. Khoảng thời gian chất điểm chuyển động tròn được một vòng gọi là
A. tốc độ góc B. tần số C. chu kì D. gia tốc hướng tâm
Câu 40. Chu kì của vật chuyển động tròn đều là
A.số vòng vật quay trong 1 giây.
B. thời gian vật quay n vòng.
C. số vòng tổng cộng vật quay được.
D. thời gian vật quay được 1 vòng.
Tính thế năng của một vật có khối lượng 500kg ở độ cao 10m so với mặt đất?lấy g=10m/s2 là bao nhiêu chọn gốc thế năng tại mặt đất
Một vật rơi từ độ cao 45m xuống đất.Lấy g=10m/s2.Tính
a)Quãng đường vật rơi sau 2s.
b)Thời gian vật rơi xuống tới đất.
c)Vận tốc của vật lúc chạm đất