1. USED TO
2. HIEN TAI DON
3. HIEN TAI TIEP DIEN
4. QUA KHU DON
5. HIEN TAI HOAN THANH
6. TUONG LAI DON
7. TUONG LAI TIEP DIEN
8. TUONG LAI DON BI DONG
9. TINH TU SO HUU
10. DAI TU SO HUU
11. WH-QUESTIONS
12. TAGS QUESTIONS
13. TINH TU ING-ED
14. ALTHOUGH, HOWEVER, NEVERTHELESS, DISPITE
15. SO SANH ( MORE/ LESS )
16. TRONG AM TU 2 AM TIET
17. TRONG AM TU 3 AM TIET
18. PHAT AM THEO QUY TAC
19. DUOI ED DONG TU THEO QUY TAC
20. WHAT WE SHOULD DO TO SAVE ENERGY ( WRITE )
21. favorite movie
22. nói:
1) giới thiệu bản thân: tên, tuổi, lớp, thik j, ko thik j
2) trả lời câu hỏi
+) DO YOU LIVE THE COUNTRY OR CITY?
+) tên phương tiện giao thông trong hiện tại và tương lai mà em biết
1. Cách sử dụng Used to
- S + used to + V
- S + tobe / get/ got + used to + V_ing
- Did + S + use to + V ?
2. Thì hiện tại đơn
KĐ ( + ) : S + Vs/es + O
PĐ ( - ) : S + do/does + V
NV ( ? ) : Do/Does + S + V ? Yes, +S + do/does ----- No, + S + do/does + not
3.Hiện tại tiếp diễn
KĐ : S + is/are/am + V_ing
PĐ : S + is/are/am + not + V_ing
NV: Is/Are + S + V_ing ? Yes, S + is/are ----- No,S + is/are + not
4. Thì Quá Khứ Đơn
KĐ : S + Ved/c2 + O
PĐ : S + did + Ved/c2 +O
NV : DId + S+Ved/c2 ? Yes, S+did ---- No, S +did +not
5/ Thì hiện tại hoàn thành
KĐ: S +have/ has + already / just + Ved/c3
PĐ: S + have/has + Ved/c3
NV : Have/has + S+ never/ ever + Ved/c3 ?
----------------- Yes, S + have.has
------------------ No, S + have/has + not
6. Thì tương lai đơn
KĐ : S + will/shall + V
PĐ : S + will + not + V
NV : Will /Shall + S + V ?
----- Yes, S + will
----- No, S + will not
7. Tương lai tiếp diễn
KĐ : S + will + be + V_ing
PĐ : S + will + not + be + V_ing
NV : will + S + be + V_ing ?
------- Yes, S + will be
------- No, S + will not be
11, WH + question
- What
- WHy
- Where
- WHo
- Whose
- Whom
- Which
Ex : WHat is your name ?
----- Where do you live ?
---- Who do you live with ?
12. Tags question
- Trước khẳng định sau phủ định
- Trước phủ định sau khẳng định
- Đối với I thì sau là are
Ex : She can play piano , he can't play.
14. Althought, Howerver, Therefore
- Althought + S + ...
- Howerver => 2 vế không logic với nhau
- Therefore => 2 vế logic với nhau
15. So sánh
* SO Sánh Hơn
- S + tobe + short adj + er + than + S
- S + tobe + more + long adj + than + S
* SO SÁNH HƠN NHẤT
- S + tobe + short adj + est + than + S
- S + tobe + the most + long adj + than + S