1. a)\(x^2+x-3x-3=0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=3\end{matrix}\right.\)
1. a)\(x^2+x-3x-3=0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=3\end{matrix}\right.\)
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) c) x2 + 25 – 10xd ) x3 – 8y3 Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x2 - 6x = 0 Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a. So sánh AH và EF b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 9 - x2 (x2 - 9) d) x2 + 5x + 6 h) a2 + b2 + 2a – 2b – 2ab
b) x2(x-y) + y2(y-x) e) 3x2 – 4x – 4 i) (x + 1)2 – 2(x + 1)(y – 3) + (y – 3)2
c) x3+27+(x+3)(x-9) g) x4 + 64y4 k) x2(x + 1) – 2x(x + 1) + x + 1
Mình đang cần gấp ạ
Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3- 2x2+ x b) x2– 2x – 15 c) 5x2y3– 25x3y4+ 10x3y3
d) 12x2y – 18xy2– 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) f) 4x2+ 12x + 9
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 - y2 - 2x + 1
2) x3 - 2x2 - x + 2
3) x2 - 2x2 - x + 2
Tìm x biết:
a) 7x.(2x - 3) - (4x2 - 9) = 0
b) (2x - 7).(x - 2).(x2 - 4) = 0
c) (9x2 - 25) - (6x - 10) = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 7x - 14
b, 2x - 2y + x2 - xy
c, 6x + 12
d, x2 - 8x - 9x2 - 15
Bài 10 : Rút gọn các biểu thức
a. A = ( x + 2 ) ( x2 - 2x + 4 ) - x3 + 2
b . B = ( x - 1 ) ( x2 + x + 1 ) - ( x + 1 ) ( x2 - x + 1 )
c. C = ( 2x - y ) ( 4x2 + 2xy + y2 ) + ( y - 3x ) ( y2 + 3xy + 9x2 )
Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x3 − 4x − 4
b. x2(1 − x2) − 4 − 4x2
c. x2 + y2 − x2y2 + xy − x − y
d* a3 + b3 + c3 − 3abc
phân tích đa thức (x2- x+ 1)2 - 5x( x2 -x +1)2 + 4x2 thành nhân tử