Một vật có khối lượng 500g đang ở cách mặt đất 2m . Tính thế năng của vật . Lấy g = 10m/s bình a Chọn mốc thế năng trên mặt đất b. Chọn mốc thế năng ở độ cao cách mặt đất 2m
Một vành kim loại hình tròn được treo lên tường vào một thanh đỡ T ( Hình dưới ) . Vành được coi là đồng chất và có khối lượng m = 800 g với đường kính D = 40 cm.
a) Tìm thế năng trọng trường của vành, nếu chọn mức không của thế năng tại điểm treo.
b) Xác định độ biến thiên thế năng khi quay vành một góc 3000 quanh điểm treo. Vành luôn ở trong mặt phẳng thẳng đứng.
có ng` nhờ đăng jup
ai giải đc tick cho
Một vật có khối lượng 10kg được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 20m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g=10m/s^2. Xác định a. Động năng, thế năng, cơ năng của vật tại vị trí ném b. Vị trí mà động năng của vật bằng thế năng
6. Một vật có khối lượng 2 kg ở đáy hố sâu 2m so với mặt đất . Lấy g= 10m/s^2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật là
A. -20j
B. 20J
C. 40J
D. -40J
7. Một lò xo có độ cứng 500n/m treo thẲNG đứng. Đầu dưới lò xo có treo vật nặng khối lượng 100kg. Lầy g= 10m/s^2 và chọn mốc thế năng tại tại vị trí đầu dưới lò xo lúc nó ko biến dạng. Thế năng tổng cộng của hệ lò xo và vật lúc ở vị trí can bằng là
A. -0,01J
B. 0,03J
C. 0,01J
D. -0,03J
Một hòn đá có khối lượng m=0.1 (kg) được thả rơi tự do (Vo =0) từ độ cao 10 (m) so với mặt đất . Chọm mặt đất làm mốc tính thế năng . Lấy g =10m/s2 a) tính thế năng của vật ngay tại vị trí thả. B) tính thế năng và động năng của vật tại vị trí mà vận tốc mặt đất 5 m C) tại vị trí nào so với mặt đất vật có động năng gấp ba lần thế năng ?
Một vật có khối lượng 3kg được đặt ở vị trí trong trường và có thế năng tại đó \(W_{t1}=500J\). Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng \(W_{t2}=-900J\).
a) Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất.
b) Xác định vị trí mốc thế năng của vật.
c) Tìm vật tốc của vật khi qua vị trí này.
Câu 225 : một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 g , lò xo có độ cứng 10N/m , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ . Chọn mức 0 của thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng , lấy g = 10 m/s2 . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là ?
Tại độ cao 5m, người ta ném một vật có khối lượng 500g theo hướng thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu là 20m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cho g=10m/s2. Tìm vận tốc của vật khi thế năng gấp 2 lần động năng.
Câu 3 : Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao . Trong quá trình chuyển động của vật thì .
A Thế năng của vật giảm , trọng lực sinh công dương .
B Thế năng của vật giảm , trọng lực sinh công âm .
C thế năng của vật tăng , trọng lực sinh công dương .
D Thế năng của vật tăng , trọng lực sinh công âm
Câu 4 : Thế năng hấp dẫn là đại lượng
A Vô hướng , có thể dương hoặc bằng không
B Vô hướng , có thể âm , dương hoặc bằng không
C véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực
D véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không
Câu 5 : Phát biểu nào sao đây sai ? . Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi
A Cùng là một dạng năng lượng khác nhau
B Có dạng biểu thức khác nhau
C Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối
D Đều là đại lượng vô hướng , có thể dương , âm hoặc bằng không
Câu 6 : phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường ?
A Luôn có giá trị dương
B Tỉ lệ vợi khối lượng của vật
C Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác nhau
D Có giá trị tùy thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng
Câu 7 : Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định , bỏ qua sức cản của không khí . Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động ?
A Động lượng
B Gia tốc
C Thế năng
D Động năng
Câu 8 : Hai vật có khối lượng là m với 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h . Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là
A bằng hai lần vật thứ hai .
B bằng một nửa vật thứ hai
C bằng vật thứ hai
D bằng \(\frac{1}{4}\) vật thứ hai
Câu 9 : Chọn phát biểu chính xác nhất ?
A Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương
B Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng
C Động năng và thế năng đều phụ thuộc tính chất của lực tác dụng
D Trong trọng trường , ở vị trí cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn
Câu 10 : Chọn câu trả lời sai khi nói về thế năng đàn hồi ?
A Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng
B Thế năng đàn hòi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật
C Trong giới hạn đàn hồi , khi vật bị biên dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn
D Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng
Câu 11 : Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng Wt1 = 600J . Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất , tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = -900J . cho g = 10m/s2 . Vật đã rơi từ độ cao là
A 50 m B 60 m C 70 m D 40 m
Câu 12 : Một vật khối lượng 3 kg dặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là Wt1 = 600J . Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó thế năng của vật là Wt2 = -900J . Lấy g = 10m/s2 . Mốc thế năng được chọ cách mặt đất
A 20 m B 25 m C 30 m D 35 m
Câu 13 Một vật khối lượng 3 kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là Wt1 = 600J . Thả vật rơi tự do tới mặt đát tại đó thế năng của vật là Wt2 = -900J . Lấy g = 10 m /s2 . Tốc độ của vật khi qua mốc thế năng là
A 5 m /s B 10 m /s C 15 m /s D 20 m /s
Câu 14 : Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m . Lấy g \(\approx\) 10 m/s2 . Khi chọn gốc thế năng là đáy vực . Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là
A 165 kJ ; 0kJ B 150 kJ ; 0kJ C 1500kJ ; 15 kJ D 1650kJ ; 0kJ
Câu 15 . Một cần cẩu năng một vật khối lượng 400 kg lên đến vị trí có độ cao 25 m so với mặt đất . Lấy g \(\approx\) 10 m/s2 . xác định công của trọng lực khi cần cẩu di chuyển vật này xuống phía dưới tới vị trí có độ cao 10 m
A 100kJ B 75 kJ C 40 kJ D 60 kJ
Câu 16 : Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 104kg nước trong mỗi giây . Lấy g = 10 m/s2 , công suất thực hiện bởi thác nước bằng
A 200 kW B 3000kW C 4000kW D 5000kW