1. D. cả A, B, C đều đúng
2. A. Khớp ở cổ tay, khớp gối
1. D. cả A, B, C đều đúng
2. A. Khớp ở cổ tay, khớp gối
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 1: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào B. Các nội bào C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh
Câu 3: Chất tế bào(Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. Trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
C. Điều khiển hoạt động và giúp Tb trao đổi chất D. Trao đổi chất và điều khiển hoạt động của Tb
Câu 4: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
Câu 5: Máu thuộc được xếp vào loại mô:
A. Biểu bì B. Liên kết C. Cơ D. Thần kinh
II. CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
Câu 6: Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ B. Mặt và não C. Mặt và sọ D. Đầu và cổ
Câu 7: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy
tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Sụn tăng trưởng có chức năng:
A. Giúp xương giảm ma sát B. Tạo các mô xương xốp
C. Giúp xương to ra về bề ngang D. Giúp xương dài ra.
Câu 9: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
C. Chưa có thành phần khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao
III. CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
Câu 10: Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 11: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:
A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Tiêm phòng vacxin giúp con người:
A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Tất cả các ý A,B,C
Câu 13: Đâu là nhóm máu chuyên cho:
A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB
Câu 14: Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O 2 , CO 2 :
A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Sinh tơ D. Hồng cầu
Câu 15: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do:
A. Chứa nhiều cacbonic B. Chứa nhiều oxi
C. Chứa nhiều axit lactic D. Chưa nhiều dinh dưỡng.
Câu 16: Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm nhĩ phải
C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải
3 . phân biệt các loại khớp xương và nêu rõ vai trò của từng loại khớp
phân biệt các loại khớp xương
Câu 1. Khi tập thể dục, chẳng may bạn An bị trật khớp chân. Tuy nhiên, bạn An cảm thấy toàn cơ thể mệt mỏi hơn bình thương. Em hãy giải thích tại sao như vậy?
Khả năng cử động của khớp động và khớp bán động khác nhau như thế nào? Vì sao có sự khác nhau đó
Giúp mk nha mina!!!! Mk đang cần lắm!!!!!
Câu 1. Vì sao ở người già, xương dễ gãy nhưng lại khó lành.
Câu 2. Phân tích những đặc điểm tiến hóa của bộ xương và hệ cơ của người so với hệ thú thể hiện đứng thẳng, đi bằng chân, lao động bằng tay.
Câu 3. Vẽ, nêu cấu tạo, hoạt động của 1 đơn vị cấu tạo cơ.
so sanh:
- Mô sụn với mô xương
- Mô cơ vân, cơ trơn, cơ tim
1. Cấu tạo tế bào, chức năng của từng thành phần trong tế bào?
2. Chức năng chính của tế bào thần kinh?
3. Xương to ra do đâu? Thành phần hóa học của xương
4. Nguyên nhân mỏi cơ? Biện pháp chống mỏi cơ?
5. Môi trường trong gồm những thành phần nào? Vai trò của môi trường trong?
-Vì sao xương người già dễ gãy hơn xương người trẻ?
- Để xương và hệ cơ phát triển ta cần phải làm gì?