C
\(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HCO_3\right)_2->2CaCO_3\downarrow+2H_2O\)
C
\(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HCO_3\right)_2->2CaCO_3\downarrow+2H_2O\)
1) Cho V (l) CO2 + dd Ca(OH)2 thu duoc 20 (g) ket tua va dd X. Dun nong dd X thu duoc 10 (g) ket tua. Hay tinh VCO2 o dktc
1) Cho tu tu dd Fe(NO3)3 vao dd Na2CO3 dun nong thu duoc ket tua. Ket tua co cong thuc
A. Fe2(CO3)3 B. Fe(OH)3 C.Fe2O3 D. FeCO3
1) Trong cac dd sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, KMnO4. So dd dung de phan biet 2 khi CO2 va SO2 la:
A. 1 B. 2 C.3 D.5
1) ''Thuy tinh long'' la:
A. SiO2 nong chay B. Dung dich dac cua Na2SiO3 va K2SiO3
C. Dung dich bao hoa cua H2SiO3 D. Thach anh nong chay
1) Natri silicat co the duoc tao thanh bang cach nao sau day:
A. Dun SiO2 voi NaOH nong chay B. Cho SiO2 tac dung voi dung dich NaOH loang
C. Cho K2SiO3 tac dung voi NaHCO3 D. Cho Si tac dung voi dd NaCl
người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại . để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vận dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây : dung dịch HCl , dung dịch HF , dung dịch H2SO4 , dung dịch NaOH ? giải thích .
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .
cho các oxit : SiO2 , CaO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 . để phân biệt từng oxit trên , chỉ được dùng chất nào làm thuốc thử trong các chất sau : dung dịch NaOH , H2O , dung dịch HCl ? viết phương trình phản ứng (nếu có) .