1. Hoàn thành các phương trình hóa học:
a. S + O2 -----> ...........
b. CH4 + O2 ------> ..............+..........
c. H2 + CuO ------> ..........+............
d. Zn + HCl ------> ZnCl2 + .......
e. H2 + O2 -------> ..........
f. H2 +PbO ---->...........+............
g. Na + H2O ------>.......+........
h. KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + ......
i. KClO3 ------> KCl +......
j. CaO + H2O ----->
2: Khử 24 gam đồng (II) oxit (CuO) bằng Hiđro. Tính thể tích khí hidoro cần dùng (ĐKTC) (Biết: Cu = 64 ; O = 16)
3: Đốt cháy hết 16,8 gam Fe trong khí Oxi thu được Fe3O4 Tính thể thích khí Oxi cần dùng (đktc) (biết Fe = 56 ; O =16)
4: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phốt pho trong bình đựng khí oxi. Sau phản ứng thu được Phôtpho penta oxit (P2O5) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng (biết P =31 ; O =16)
2.
PTHH: CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
ADCT: n = \(\dfrac{m}{M}\) ta có:
nCuO = 24/80 = 0,3 (mol)
Theo PTHH : nH2 = nCuO = 0,3 (mol)
ADCT: V= 22,4 . n
VH2 = 22,4 . 0,3 = 6,72 (l)
3. PTHH: 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
ADCT: n = \(\dfrac{m}{M}\)ta có:
nFe = 16,8/56 = 0,3 (mol)
Theo PTHH: nO2 = nFe = 0,3 (mol)
ADCT: V = 22,4 . n
VO2= 22,4. 0,3 = 6,72 (l)
4. PTHH: 4P + 5O2 \(\rightarrow\)2P2O5
ADCT: n = \(\dfrac{m}{M}\) ta có:
nP = 6,2 / 31 = 0,2 (mol)
Theo PTHH:
nP/ 4 = nO2/5
Suy ra nO2 = 0,25 (mol)
ADCT: V= 22,4 . n
VO2 = 22,4 . 0,25 = 5,6 (l)
Bài 1 :
a) \(S+O2-^{t0}->SO2\)
b) \(CH4+2O2-^{t0}->CO2\uparrow+2H2O\)
c) \(CuO+H2-^{t0}->Cu+H2O\)
\(d,Zn+2HCl->ZnCl2+H2\uparrow\)
e) \(2H2+O2-^{t0}->2H2O\)
f) \(PbO+H2-^{t0}->Pb+H2O\)
g) \(2Na+2H2O->2NaOH+H2\uparrow\)
h) \(2KMnO4-^{t0}->K2MnO4+MnO2+O2\uparrow\)
j) \(2KClO3-^{t0}->2KCl+3O2\uparrow\)
\(CaO+H2O->Ca\left(OH\right)2\)
a. S+ O2 \(\rightarrow\) SO2 (tác dụng của nhiệt độ)
b. CH4 + 2O2 \(\rightarrow\) CO2 + 2H2O (tác dụng của nhiệt độ)
c. H2 + CuO \(\rightarrow\)H2O + Cu
d. Zn + HCl \(\rightarrow\)ZnCl2 + H2
e. 2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O ( nhiệt độ )
f. H2 + PbO \(\rightarrow\)Pb + H2O
h. 2KMnO4 \(\rightarrow\)K2MnO4 + MnO2 + O2 ( nhiệt độ)
j. 2KClO3 \(\rightarrow\) 2KCl + 3O2
i. CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Bài 1 :
a) S+O2−t0−>SO2S+O2−t0−>SO2
b) CH4+2O2−t0−>CO2↑+2H2OCH4+2O2−t0−>CO2↑+2H2O
c) CuO+H2−t0−>Cu+H2OCuO+H2−t0−>Cu+H2O
d,Zn+2HCl−>ZnCl2+H2↑d,Zn+2HCl−>ZnCl2+H2↑
e) 2H2+O2−t0−>2H2O2H2+O2−t0−>2H2O
f) PbO+H2−t0−>Pb+H2OPbO+H2−t0−>Pb+H2O
g) 2Na+2H2O−>2NaOH+H2↑2Na+2H2O−>2NaOH+H2↑
h) 2KMnO4−t0−>K2MnO4+MnO2+O2↑2KMnO4−t0−>K2MnO4+MnO2+O2↑
j) 2KClO3−t0−>2KCl+3O2↑2KClO3−t0−>2KCl+3O2↑
CaO+H2O−>Ca(OH)2
2.
Số mol của 24g Cu là: n=24:100=0,24(mol)
PTHH: CuO+H2---->Cu+H2O
Theo PT: 1 1 (mol)
Theo ĐB:0,24 0,24 (mol)
Thể tích khí H2 cần dùng là: V=n . 22,4=0,24. 22,4=...(Tự tính nhé!!!)