14, giải các PT sau.
1, 4-(x-5)=5(x-3x)
2, 32-4(0,5y-5)=3y+2
3, 19-2(x+11)=5(2x-3)-4(5x-7)
4, 4(x+3)-7x+17=8(5x-1)+166
5, 17-14(x+1)=13-4(x+1)-5(x-3)
6, 5(x+10)2+2x=5x2-3
7, (2x-1)2+5=(2x+3)(2x-3)-x
8, 3(x-2)2+2(x+3)(x-3)=5(x+1)2
14, giải các PT sau.
1, 4-(x-5)=5(x-3x)
2, 32-4(0,5y-5)=3y+2
3, 19-2(x+11)=5(2x-3)-4(5x-7)
4, 4(x+3)-7x+17=8(5x-1)+166
5, 17-14(x+1)=13-4(x+1)-5(x-3)
6, 5(x+10)2+2x=5x2-3
7, (2x-1)2+5=(2x+3)(2x-3)-x
8, 3(x-2)2+2(x+3)(x-3)=5(x+1)2
15 ,giải phương trình.
1,\(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
2,\(\frac{3x-7}{2}+\frac{2x-1}{3}=-16\)
3,x-\(\frac{x+1}{3}=\frac{2x+1}{5}\)
4,\(\frac{7-3x}{12}+\frac{3}{4}=2\left(x-2\right)\) +\(\frac{5-\left(5-2x\right)}{6}\)
5,\(\frac{2x-1}{3}-\frac{5x+2}{7}=x+13\)
Giải phương trình về dạng ax+b=0
1. (- (x - 3))/2 - 2 = 5(x + 2)/4
2. 2(2x + 1)/5 - (6 + x)/3 = (5 - 4x)/15
3. (7 - 3x)/2 - (5 + x)/5 = 1
4. (x - 1)/2 +3(x + 1)/8 = (11 - 5x)/3
5. (3 + 5x)/5 - 3 = (9x - 3)/4
1) Phương trình 3x-5x+5= -8 có nghiệm là?
2) Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x=2 làm nghiệm : 3x-2m=x+5 là?
3) Tập nghiệm của p.trình \(\frac{5x+4}{10}+\frac{2x+5}{6}=\frac{x-7}{15}-\frac{x+1}{30}\) là?
4) Nghiệm của p.trình \(\frac{5x-3}{6}-x+1=1-\frac{x+1}{3}\)
5) Nghiệm của p.trình -8( 1,3-2x)=4(5x+1) là?
6) Nghiệm của p.trình \(\frac{8x+5}{4}-\frac{3x+1}{2}=\frac{2x+1}{2}+\frac{x+4}{4}\)là?
7) Nghiệm của p.trình \(\frac{2\left(x+6\right)}{3}+\frac{x+13}{2}-\frac{5\left(x-1\right)}{6}=\frac{x+1}{3}+11\)
8) Phương trình m(x-1)=5-(m-1)x vô nghiệm nếu?
9) Phương trình (2x-3)(3x+2)=6x(x-50)+44 có nghiệm là?
a, (x-1)^2+ (x+3)^2= 2(x-2)(x+1)+38
b, 5(2x-3)-4(5x-7)= 19 - 2(x+11)
Giải các phương trình sau:
1. a) 7x + 12 = 0 b) 5x – 2 = 0 c) 12 – 6x = 0 d) – 2x + 14 = 0
2. a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 2x + x + 12 = 0 c) x – 5 = 3 – x d) 7 – 3x = 9 – x
e) 5 – 3x = 6x + 7 f) 11 – 2x = x – 1 g) 15 – 8x = 9 – 5
3. a) 0,25x + 1,5 = 0 b) 6,36 – 5,2x = 0
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
1) (x – 2)(x – 5) = (x – 3)(x – 4)
2) ( 6x + 2)(x – 2) = 2x(3x – 5)
3) (x – 2) 2 = (x – 3)(x + 2)
4) (x–1)(x +3) – (x+2)(x–3) = 0
5) (x–2)(x –5) – (x–3)(x–4) = 0
6) (3x – 2)(4x + 3) = 2x(6x – 1)
7) 4x 2 – (2x + 1)(2x – 1) = 0
8) (4x–5)(x+3) = (2x – 3)(7+2x)
9) (x + 3)(x – 2) = (x + 1) 2
10) (x+7)(x–7) + x 2 – 2 = 2(x 2 +5)
11) (x–1) 2 + (x+3) 2 = 2(x– 2)(x+2)
12) (x – 5) 2 = (x + 3) 2 + 2
13) (3x + 2) 2 – (3x – 2) 2 = 5x + 38
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax +b =0
a)7 – x = -2x +3
b) 2 (3x +1) = -2x +5
c) 5x + 2(x – 1) = 4x + 7.
d) 10x^2 - 5x(2x + 3) = 15
\(\)