một gen ở sinh vật nhân thực có số nu loại t=1000. chiếm 5/8 tổng số nu của gen. số liên kết hiđrô của gen là j
Một nu có chiều dài 0,408 m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen. a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC. b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. c. Tính số liên kết hidro của gen.
Một gen có chiều dài 5100 A, có 3000 nua)Tính khối lượng trung bình của gen trênb)Tính số nu mỗi loại gen trênc)Tính số liên kết Hidro của gen trên
Một gen có chiều dài 0,408 micromet và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen
a, Tìm khối lượng của gen . Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvc
b, tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
c, tính số liên kết hidro của gen
1 gen có số nu loại a là 900 , chiếm 30% số nu của gen . số chu kì xoắn của gen là
Cho 1 gen có 3900 liên kết hidro, trong đó G chiếm 30%. Tính % và số nu mỗi loại của gen.
một gen cấu trúc có 120 chu kì xoắn , 2800 liên kết hidro. Trên mạch của gen dùng làm khuôn để tổng hợp ARN có số nu loại adenin=600 , loại guannin=300.Hãy xác định :
a, số nu từng loại của gen
b,Số nu từng lại của mARN đc tổng hợp từ gen
1 gen phiên mã với số lần bằng số Nu loại A của gen. Tống số Nu của 1 gen và số ribô Nu trong các ARN là 27600. Biết A:U:G:X=1:2:3:4.
a. Tính số lần phiên mã?
b. Tính ribô Nu từng loại trong 1 ARN
c. Tính tỉ lệ A+X/T+G trên mỗi mạch trên gen? Từ đó rút ra nhận xét.
Một gen có số chu kì xoắn là 120 và số liên kết hiđrô là 3120 gen này tự nhân đôi liên tiếp 3 lần trên mạch 1 của gen có A bằng 100 và số Nu loại g bằng số Nu loại x Hãy xác định
A) số Nu mỗi loại của gen
B) số Nu mỗi loại trên mạch 2 của gen
C) số Nu loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi trên