Một gen có nuclêôtít loại A= 15% tổng số nuclêôtít của gen, G = 840. Một phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U = 10% số nucleotit và G = 30% số nucleotit. a) Xác định chiều dài của gen bằng micromet? b) Biết gen phiên mã lấy từ môi trường nội bào 360 nucleotit loại G. Xác định số nucleotit từng loại của mARN đó.
Câu 4. Phân tử ADN có tổng số nucleotit là 7000, số nucleotit loại A trừ số nucleotit loại G là 2500. Tính số nu của từng loại.
Câu 5. Giả sử đoạn ADN có tổng số nucleotit là 2400, số nucleotit loại T trừ số nucleotit loại G là 800. Tính số nu của từng loại.
Câu 3. Giả sử gen B có số nucleotit loại A là 700 và tổng số nucleotit là 2400. Tính số nucleotit loại T, G, X.
Một gen dài 0,408 micromet và có số nucleotit loại G bằng 15%.
Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen trên .Biết:1micromet =10-3mm và 1A0
Trong quá trình tổng hợp ARN, nucleotit loại A trên mạch khuôn của gen liên kết với nucleotit loại nào trong môi trường nội bào A. Timin B. Xitôxin C. Uraxin D. Guanin
Đáp án là chưa đủ, người hỏi rất cần LÀM SAO ra được đáp án đó.
Gen có chiều dài 2193A nhân đôi 5 lần.Hỏi môi trường đã cung cấp bao nhiêu nucleotit loại T (biết gen chứa 8256 Nu loại T
ADN dài 5100 Å với A = 20%G. Hãy tính tổng số nucleotit và số nuclêôtit mỗi loại?
Trong 1 thí nghiệm, người ta chuyển phân tử ADN chứa tòan N đánh dấu phóng xạ N15 sang môi trường chứa N14. Sau đó ADN thứ nhất nhân đôi 3 lần, ADN thứ 2 nhân đôi 4 lần. Trong tổng số ADN con tạo ra, phân tử ADN chứa N14 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Gen B có chiều dài 0,68um, tỉ lệ các nu trên mạch 2 của gen B là A:T:G:X=4:3:2:1. Gen B bị đột biến mất 1 cặp A-T thành gen b. Cặp Bb nhân đôi 3 lần. Hãy Xác Định: a) Số nu mỗi loại trong gen B. b) Số nu mỗi loại trong gen b. c) Số nu mỗi loại cho cặp gen Bb nhân đôi
một đoạn gen có 1200Nu , có A=360 tính chiều dài của gen số lượng nulêootit từng loại .Tính chiều dài của ARN được tổng hợp từ gen trên