1 gen có a1=240 a2=360 g1=200 g2=700 khi gen sao mã 1 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nu loại u là 360 xác định số nu từng loại của arn
Một gen có 3900 liên kết hidro. khi gen nhân đôi 1 lần đòi hỏi mt nội bào cung cấp cho mạch thứ nhất 1200 nu loại T, cho mạch thứ 2 là 250 nu loại X. Khi gen này phiên mã một lần cần 350 nu 200 nu loại A và loại G. hãy xác định số nu trên mạch mã gốc của gen.
Một gen dài0,408 um, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. mạch 1 của gen tham gia tổng hợp ARN có 250 nu loại T và 360 nu loại G. Tính
tổng số nu của gen
số lượng và % từng loại nu của gen
số luọng từng loại nu của ARN
Một gen chứa 2025 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có hiệu số X1- T1= 125 và G1- A1= 175, trên mạch 2 của gen có A2= 100
a, tính số nu từng loại của gen
b, xác định chiều dài và số chu kì xoắn của gen đó
c, gen đó sao mã môi trường cung cấp 450 nu loại X. Tính số lần sao mã của gen
Trên mạch đơn thứ nhất của gen có : A1=600 , T1=450
Gen sao mã một số lần liên tiếp môi trường nội bào phải cung cấp 2250 U . Tính số lần sao mã của gen
Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:
a) Số phân tử ARN được tổng hợp
b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN
Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:
a) Số lần phiên mã của gen
b) Số nu cần cung cấp từ môi trường
Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
mARN | %A+%U | %G+%X |
A | 54% | 46% |
B | 46% | 54% |
a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen
b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
Một gen có chiều dài 0,51 pm . Có A chiếm 20% . Mạch 1 của gen chiếm : A = 300 nu , G = 140 nu .
a, tính số lượng nu từng loại
b, gen có bao nhiêu chu kì xoắn
c, gen nhân đôi 3 lần tạo ra bao nhiêu gen con
d, gen nhân đôi 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu tự do
e, giả sử 2 mạch gen làm mạch khuôn không tham gia tổng hợp ARN số nu của mỗi loại . Tính số nu mỗi loại có trên phân tử ARN
f, tính số phân tử ARN được tạo thành khi gen sao mã 5 lần
i. tính số axit amin có trong phân tử prôtêin do gen này tổng hợp
gen dài 0.306 Um có hiệu số giữa nu loại G với loại k bổ sung là 10%. Một trong hai mạch đơn của gen có 270 nu loại A và G chiếm 20% số nu của mạch. Quá trinh phiên mã của gen đòi hỏi môi trường cung cấp 360nu loại U. Xác định:
a) Tỉ lệ % và số nu từng laoij của gen
b) Tỉ lệ % và số nu từng loại trong mỗi mạch đơn của gen
c) Tỉ lệ % số nu từng loại trong phân tử mARN
d) Tính số lượng nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã trên
1 gen có chiều dài 5100A trong đó số Nu A chiếm 1/5 số Nu của gen.Trên mARN do gen tổng hợp có số Nu loại A =120,X=240 .Hãy xác định
a. Số Nu mỗi loại của gen
Số Nu mỗi loại của mARN
b. Số axit amin môi trường nội bào cần cung cấp.Nếu gen tự nhân đôi ,mỗi gen con sao mã 3 lần trên mỗi pt có 3 riboxom trượt qua 3 lần