7 gen có L=5100Ao
1. G1 có G2_T2=3% tổng số nu của gen. Tỉ lệ % từng loại nu của gen là bao nhiêu?
2. G2 có tỉ lệ giữa các loại nu A+T/ G+X=1/7. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
3. G3 có G=1,5T. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen biết A=T=10%; G=X=40%.
4. G4 có tổng giữa 2 loại nu bằng 15%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
5. G5 có hiệu số giữa nu loại X với 1 loại nu khác bằng 5%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
6. G6 có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác bằng 0,5625. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
7. G7 có có A>G và tích của 2 loại nu không bổ sung nhau bằng 5,04%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
Xác định tỷ lệ % các loại Nu của gen trong các trường hợp sau:
gen 1: có hiệu số giữa Nu loại khác=30% tổng nu của gen
gen 2: có tỉ lệ giữa 2 loại Nu=7/3 biết T> số nu loại kia
gen 3: tích giữa 2 loại Nu không bổ sung là 5,2%
gen 4: có A^2-X^2= 15% tổng Nu cuả gen
gen 5: có X^2+T^2= 13% tổng Nu của gen
gen 6: có T^3+X^3= 4,625% tổng Nu của gen biết Nu của T nhỏ hơn Nu loại kia
xác định tỷ lệ % Nu trong các trường hợp sau:
a, Gen 1 có hiệu số Nu loại G với một Nu khác bằng 20% tổng số Nu của gen
b,gen 2 có tỷ lệ giữa 2 loại Nu bằng 1/7. biết số Nu loại A bé hơn số Nu loại kia
c, gen 3 có tích giữa hai laoij Nu không bổ sung là 6%
1 gen có M = 360 000 đvC , có hiệu số giữa nu loại G với 1 loại nu ko bổ sung chiếm 20% tổng số nu. sau đột biến chiều dài của gen ko đổivà có 178 nu loại T. xác định:
a) số nu từng loại của gen ban đầu
b) số nu từng loại của gen đột biến
c) đột biến thuộc dạng nào?
d) khi gen đột biến tự nhân đôi 1 lần nhu cầu nu mỗi loại tăng hay giảm bao nhiêu so với trước khi đột biến
1,ADN có M= 1400000 đvC , A=960 nu
a, Tính tổng số lượng và tỉ lệ % từng loại nu
b, Tính LADN
2, Gen có L=0,408 um (mi-crômét?) và G=15%. Xác định số lượng và tỉ lệ của từng loại nu của gen. biết 1 um= 10^4
3, 1 gen có 2700 liên kết H và có số nu loại X=480. Xác định :
a, Số lượng từng loại nu của gen
b, chiều dài của gen
4, 1 gen có G-T= 140 nu liên kết H=2520
a, xác định số lượng từng loại nu của gen
b, chiều dài của gen
Một gen cấu trúc dài 204 nm. Trên mạch 2 của gen có T=35%, X=25% số nu của mạch. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có hiệu số phân trăm giữa G với U là 20% và tổng số X và U là 40%
a) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của phân tử mARN
b) Gen B bị đột biến thành gen b. Gen đột biến b có số liên kết hidro giảm đi 2 liên kết so với gen B. Người ta nhận thấy phân tử protein do gen b tổng hợp có thành phần axit amin khác hoàn toàn so với phân tử protein ban đầu. Xác định loại đột biến nói trên (biết rằng đột biến chỉ tác động đến 1 cặp nu).
Mn giúp mk vs ah. Mk cảm ơn nhiều ah.
một gen dài 4182 angxtorong có hieuj số giữa Nu loại X vs 1 loại khác = 10% sooa Nu của gen. mạch đơn thứ nhất của gen có 390 Nu loại A vá Nu loại G chiếm 40% số Nu của mạch. khi gen phiên mã , môi trường đã cung cấp 102 ribonucleotit loại U tính ;
a; tỉ lệ % và số Nu mỗi loại của gen ?
b; số Nu trong mạch đơn của gen ?
c; số Ribonucleotit mỗi loại của phân tử mARN do gen điều khiển tổng hợp ?
Một gen dài 5100 và có G=600Nu. Mạch đơn thứ nhất của gen có số Nu loại A= 150; mạch đối diện có X = 300Nu. Xác định
a) Tỉ lệ phần trăm và số lượng Nu của mỗi loại gen.
B) Tỉ lệ phần trăm và số lượng Nu mỗi loại trong mỗi mạch đơn của gen
c1 1 gen có 2700 nu hiệu số giữa nu loại A với nu loại G =10% tổng số nu, tính số lượng từng loại nu của gen