1 gen có l=0,255micromet. Trong đó A-G=30%số nu của gen . Phân tử mArN được tổng hợp từ 1 gen có Um=60%số ribonu của mạch . Khi 2 mạch tách nhau ngưới ta thấy trên 1 mạch có G=14%T=450
Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nu trong gen và trong mArN
Gen có khối lượng 516.10^3 đvC, tổng hợp phân tử mARN có hiệu số giữa ribonu loại Á và ribonu loại X là 35% và hiệu sôa giữa ribonu loại U và loại G là 5% số ribonu của toàn mạch. a) số nữ của gen. b) tỉ lệ% của số nu từng loại của gen trên
3 . Một gen có hiệu số giữa T vs loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Mạch gốc của gen có 20% A, mạch bổ sung có X= 10%. Phân tử mARN đc tổng hợp từ gen có khối lượng 45.10^4 dvc. Xác định số lượng từng loại nu của gen, số lượng và tỉ lệ% mỗi loại nu trong gen đã tổng hợp ra mARN đó.
Một phân tử mARN Um=200 chiếm 20% tổng số RiboNu
a) Tính chiều dài gen tổng Hợp nen phân tử ARNm bang micromet
b)Cho biết Gm=400. Hiệu số 2 loại RiboNu còn lại Xm-Am=200. Tính số lượng nu từng loại cua gen
Xét 2 gen đều có 90 chu kì xoắn. Gen thứ nhất có 35% timin. Khi gen thứ nhất tái bản 2 lần đã cần môi trường nội bào cung cấp số nu loại G gấp 1.5 lần với số nu loại G phải cung cấp cho gen thứ hai tái bản 1 lần. Một trong hai gen tổng hợp phân tử ArN thứ nhất có 40%X và 10%A, gen còn lại tổng hợp ArN thứ 2 có 10%X và 40%A. Quá trình phiên mã của cả hai gen cần môi trường cung cấp số ribonucleotit loại X bằng số nu loại A của gen thứ nhất. Hãy tính:
-a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
-b. Số lượng ribonu từng loại của mỗi phân tử ARN
-c. Số lượng từng loại ribonu mà môi trường cần phải cung cấp cho quá trình phiên mã của gen
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
Mọi người giải giúp e mấy bài này với ạ!
Bài 1: Một phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen có 1500 ribônucleôtit trong đó A gấp 2 lần U, gấp 3 lần G, gấp 4 lần X, trên mARN có 5 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Tính cùng thời điểm trên mARN ribôxômthứ I tổng hợp được nhiều hơn ribôxôm thứ II 10a.amin, n hiều hơn ribôxôm thứ III 15a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ IV 25a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ V 32a.amin.
1. Tính chiều dài của gen, số lượng, tỉ lệ phần tăm từng loại Nu.
2. Tính số lượng từng loại Nu cần cho gen đó nhân đôi 4 lần liên tiếp.
3. Tính số lượng từng loại ribônucleôtit cần cho gen đó phiên mã 5 lần.
4. Khoảng cách giữa các ribôxôm trên phân tử mARN là bao nhiêu (theo A0).
5. Tính khối lượng phân tử của 1 chuỗi pôlipeptit do gen trên điều khiển tổng hợp, biết rằng khối lượng phân tử của 1a.amin tự do xấp xỉ 130 đvC.
Bài 2. Một gen có tổng số liên kết giữa đường và axit photphoric là 5998. Phân tử mARN do gen đó phiên mã có tỉ lệ từng loại ribônucleôtit A:U:G:X là 5:3:3:1
1. Nếu gen bị đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit: Số lượng từng loại Nu, Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là bao nhiêu?
2. Nếu gen bị đột biến thay mất 1 cặp nucleôtit: Số lượng từng loại Nu, Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là bao nhiêu?
3. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến điều khiển tổng hợp thay đổi như thế nào so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường điều khiển tổng hợp?
Bài 3: Một gen có tổng số liên kết giữa đường với axit photphoric là 3598 và có hiệu số giữa A với 1 loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen. Gen nhân đôi 4 đợt liên tiếp và mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Biết rằng trong số các gen con tạo ra từ đợt nhân đôi thứ 2 có 1 gen bị đột biến thêm đoạn. Trên mỗi bản phiên mã có 5 Ri, cách đều nhau trượt không lặp lại. Tổng số phân tử nước được giải phóng ra môi trường trong quá trính tổng hợp chuỗi pôlipeptit là 51680. Biết rằng tỉ lệ từng loại Nu ở gen sau đột biến không đổi so với gen bình thường. Tính số lượng từng loại nucleôtit của mỗi gen ở mỗi loại nói trên.