1. dựa vào bảng số liệu cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của ấn độ
các ngành KT | tỷ trọng trong cơ | cấu GDP (%) |
1995 | 2001 | |
nông-lâm- thủy sản | 28,4 | 25,0 |
CN-xây dựng | 27,1 | 27,0 |
dịch vụ | 44,5 | 48,0 |
hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP cuẩ ấn độ năm 1995 - 2001 và nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu các ngành KT của ấn độ
2. dựa vào bảng số liệu sau
khu vực | ĐÁ | NÁ | ĐNÁ | TÁ | TNÁ |
diện tích | 11762 | 4489 | 4495 | 4002 | 7016 |
dân số | 1503 | 1356 | 519 | 56 | 286 |
a) tính mật độ dân số các khu vực của CÁ (đvị: ng/km2)
b) kể tên 2 khu vực đông dân nhất CÁ. khu vực nào có mật độ dân số cao nhất CÁ?
3. cho bảng số liệu sau: thu nhập GDP/ng (USD) các nước CÁ năm 2001:
Nước | GDP |
Cô oét | 19.040 |
Hàn Quốc | 8.861 |
Lào | 317 |
em hãy vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân của 3 nước trên