learn
thanks
find
greeting
mom ( -_- )
say
classmate
your
1. learn
2.thanks
3.fine
4.greeting
5.mom
6.say
7.classmate
8.year
Learn
Thanks
Fine
Greeting
Mon
Say
Classmate
Your
Đây là ý kiến của mk
learn
thanks
find
greeting
mom ( -_- )
say
classmate
your
1. learn
2.thanks
3.fine
4.greeting
5.mom
6.say
7.classmate
8.year
Learn
Thanks
Fine
Greeting
Mon
Say
Classmate
Your
Đây là ý kiến của mk
UNIT 1 GREETINGS
A Hello
1. Điền vào chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.
Ex : h__l__o hello
1. n....me 2. t...a...ks 3. f....n.... 4. ......r......et......ng
5. .....o..... 6. s.....y 7. cl....ssm......t...... 8. y.... ..... r
2. Viết các câu trả lời.
1. Như : Hello, Nhi. 2. Ngân : How are you ? 3. Thiên : Hi, Hà
Yến : ................. Thư : ........................ Hà : ................
3. Sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại hợp lý.
....... Hello, Như.
....... I'm fine, thanks.
....1... Hi, Yến.
........ How are you ?
------- Fine, thank you. And you ?
điền từ vào chỗ trống :
m--s
me--
b---y
b-y
b--i-e
f--m
l--t-r
s--k
a--t--r
no--l
di----ce
com-------e
a- r-c--s
sắp xếp các từ sau:
1.e/f/i/t/a/l
2. c/c/u/r/o
3. i/v/t/s/i
4. e/e/e/c/l/b/r/a/t
5. a/p/r/y/t
6. d/r/c/a
7. r/a/t/i/d/t/i/o/n/l/a
8. s/y/c/l/u/m
9. i/n/d/k
10. a/b/l/a/n/e/c
11. m/i/i/a/t/t/e
12. c/i/o/u/s/s/p/a
13. o/c/z/y
14. e/n/g/t/l/e
15. a/b/r/e/v
Write the school things
1. s _ a _ _ e _ e r 2. r _ _ _ _ 3. _ _ m _ _ _ s 4. _ i _ _ _ l e
5. n _ _ e _ _ _ _ 6. d _ _ _ 7. _ _ _ c _ _ _ _ _ r 8. t _ _ _ _ o _ _
Sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa: s a t r e p i, w a s l, s n e e l i c o t, t r a p a l i n e m, u n e q e, t r a P a l i n e m. Các bạn giúp mình với ạ
Viết một từ tiếng anh có chữ đầu là “x”; hãy điền các chữ vào chỗ trống: a................w để tạo thành 1 từ tiếng anh mới.
1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:
1. man fat game maths
2. learned turned listened walked
3. sporty easy why country
4. from octorber november long
5. weather eream health headache
6. cold hot sore body
2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. zebra get elephant she
2. wash badminton grade amazing
3. monkey do brother so
4. bridge wide river high
5. fast last man late
I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:
1. He is hungry
2. He closes the refrigerator
3. It is a package of hot dogs
4. Six hot dogs are in the package
5. He opens the refrigerator
6. He sees a package
7. He takes two hot dogs out of the package
8. He puts the hot dogs on a plate
9. He looks inside the refrigerator
10. He wants something to eat .
II. Điền từ thích hợp vào ô trống
She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
1. Sắp xếp lại các từ, cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. wide/ your/is/ room/ How?
2. thicker/ is/ This/ than/ book/ one/ that.
3. you/ in/ usually/ What/ do/ do/ summer?
2. Khoanh tròn vào từ phát âm khác với những từ còn lại phát âm ở phần in nghiêng:
1. night giraffe tiger time
2. door school football room
3. fun ruler number subject
4. teach eat please year
5. windy sunny sky rainy