1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:
1. man fat game maths
2. learned turned listened walked
3. sporty easy why country
4. from octorber november long
5. weather eream health headache
6. cold hot sore body
2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. zebra get elephant she
2. wash badminton grade amazing
3. monkey do brother so
4. bridge wide river high
5. fast last man late
1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:
1. man fat (game) maths
2. learned turned listened (walked)
3. sporty easy (why) country
4. from octorber (november) long
5. weather (eream) health headache
6. (cold) hot sore body
2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. zebra get elephant she -> có 2 cách đọc: /i:/ và /e/
2. wash badminton grade amazing -> có 4 cách đọc: /ɔ/, /æ/, /ei/ và /ə/
3. monkey do brother so -> có 3 cách đọc: /ʌ/, /u/ và /ou/
4. bridge wide river high -> có 2 cách đọc: /i/ và /ai/
5. fast last man late -> có 2 cách đọc: /æ/ và /ei/