Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Duckki

1/ Dẫn 56ml (đktc) khí SO2 đi qa 350ml dd Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M. Tính khối lượg các chất sau pứ

2/ 400ml dd HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa đủ 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3. a) Viết pt , b) Tính khối lượg của mỗi oxit bazo có trog hỗn hợp ban đầu

3/Cho một lượg dd H2SO4 10% vừa đủ t/d hết với 16g CuO. Tính nồg độ phần trăm của dd muối thu đc ​

​Giúp mình với mình đag cần gấp . Cảm ơn

Nguyễn Trần Thành Đạt
25 tháng 7 2018 lúc 14:11

Bài 3:

nCuO= 16/80= 0,2(mol)

PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O

nH2SO4= nCuSO4= nCuO= 0,2(mol)

=> mH2SO4= 0,2.98= 19,6(g)

=> mddH2SO4= (19,6.100)/10= 196(g)

=> mdd(muối)= 196+ 16= 212 (g)

mCuSO4= 0,2.16= 32(g)

=> C%ddCuSO4= (32/212).100 \(\approx\)15,094%

Nguyễn Trần Thành Đạt
25 tháng 7 2018 lúc 22:42

2/ 400ml dd HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa đủ 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3. a) Viết pt , b) Tính khối lượg của mỗi oxit bazo có trog hỗn hợp ban đầu

----

PTHH: (1) CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O

(2) Fe2O3 + 6HCl -> 2 FeCl3 + 3H2O

nHCl= (400/1000).3,5= 1,4(mol)

- Gọi x,y lần lượt là số mol của CuO, Fe2O3 trong hh kim loại (x,y >0 ) (mol)

Ta có: nCuO = x(mol) => mCuO = 80x(G)

nFe2O3=y (mol) => mFe2O3 = 160y(g)

Ta có: mCuO + mFe2O3= mhh

<=> 80x +160y= 40 (a)

-> nHCl(1)= 2x(mol) ; nHCl(2)= 6y(mol)

nHCl(1) + nHCl(2) = nHCl(tổng)

<=> 2x+6y= 1,4 (b)

Từ (a), (b) ta có hpt:

\(\left\{{}\begin{matrix}80x+160y=40\\2x+6y=1,4\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\)

=> mCuO= 80x= 80.0,1=8(g)

mFe2O3= 40- 8= 32(g)


Các câu hỏi tương tự
vanpham
Xem chi tiết
Alayna
Xem chi tiết
hovaten
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Chi
Xem chi tiết
Un Un
Xem chi tiết
Trọng Nguyễn
Xem chi tiết
그녀는 숙이다
Xem chi tiết
Yêu
Xem chi tiết
Vũ Hạ Nguyên
Xem chi tiết