CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC

buibichngoc

1) CHo các nguyên tố Na, O, S, H Viết CTHH và gọi tên các oxit, axit, bazơ, muối có thể tạo thành từ các nguyên tố

Nguyễn Trần Thành Đạt
5 tháng 3 2017 lúc 12:58
Oxit- gọi tên Axit- gọi tên Bazơ- gọi tên Muối- gọi tên

Na2O: natri oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ).

SO3: lưu huỳnh trioxit

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

NaOH: natri hiđroxit

Na2SO4: natri sunfat.

Na2SO3: natri sunfit.

Nguyễn Thị Kiều
5 tháng 3 2017 lúc 13:43

\(1.\) \(H_2O \): Đihidro oxit (nước)

\(2.\) \(NaHSO_3\): Natri hidro-sunfua

\(3.\) \(NaHSO_4\): Natri hidrosunfat

\(4.\) \(NaH\): Natri hidrua

\(5.\) \(Na_2S\): Đinatri sunfua

\(6.\) \(H_2S\): Hidro sunfua

\(7.\) \(Na_2O\): Natri oxit

\(8.\) \(SO_2\): Lưu huỳnh dioxit

\(9.\) \(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit

\(10.\) \(H_2SO_4:\)Axit sunfuric

\(11. \) \(H_2SO_3:\)Axit sunfuro

\(12.\) \(NaOH:\)Natri hidroxit

\(13.\) \(Na_2SO_3\): Natri Sunfit

\(14.\) \(Na_2SO_4\):Natri sunfat

Nguyễn Thị Kiều
5 tháng 3 2017 lúc 13:57

sorry bạn, mình chữa lại

\(2.\) \(NaHSO_3 \): Natri hidro sunfit

\(15. \) \(NaHS\): Natri hidro sunfua


Các câu hỏi tương tự
buibichngoc
Xem chi tiết
Υσɾυshἱκα Υυɾἱ
Xem chi tiết
CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Trương Nguyên Đại Thắng
Xem chi tiết
Xuân Trà
Xem chi tiết
Long Đức Trần Tran
Xem chi tiết
Uyển Lộc
Xem chi tiết
Lan Anh Nguyễn
Xem chi tiết
Chi Linh
Xem chi tiết