1) C ( SO3 + H2O -> H2SO4, dd axit làm quì tim hóa đỏ)
2)a. B
b. D
Zn +2HCl -> ZnCl2 + H2
1) C: SO3
PTPƯ: SO3 + H2O -> H2SO4
2) a, B: Kẽm
PTPƯ : Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
b, D: H2
1) C ( SO3 + H2O -> H2SO4, dd axit làm quì tim hóa đỏ)
2)a. B
b. D
Zn +2HCl -> ZnCl2 + H2
1) C: SO3
PTPƯ: SO3 + H2O -> H2SO4
2) a, B: Kẽm
PTPƯ : Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
b, D: H2
Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. CaO B. P2O5 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 2. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?
A. Khí hiđro. B. Khí oxi. C. Khí cacbon oxit. D. Khí cacbon đioxit.
Dãy chất nào sau đây gồm tất cả các oxit tác dụng với nước để tạo ra axit
A. SO2; SO3; N2O5 ; SiO2. B. CO2; SO2; SO3; N2O5.
C. CO2; SO2; SO3; MnO2. D. CO2; SO2; SO3; NO.
Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:
- Khí làm đục nước vôi trong
- dung dịch màu vàng nâu
- dung dịch không màu
Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *
1 điểm
A. K2SO4 và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. K2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *
1 điểm
A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.
B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.
C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O
Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *
1 điểm
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *
1 điểm
A . SO2, CO2, P2O5
B. Na2O, K2O, CaO
C. CO, NO, SiO2
D . SO3, MgO, N2O5
Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *
1 điểm
A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4
B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl
D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *
1 điểm
A. Zn.
B. CuO
C. BaCl2
D. ZnO
Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *
1 điểm
A. Cu; CuO; Zn; FeO.
B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.
C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.
D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.
Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *
1 điểm
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *
1 điểm
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
1 điểm
A. CaCO3
B. CaSO4
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
mn giúp mk vs
C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 C2: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
Câu 1:Cho các chất H2SO4, MgO, Ba(OH)2, Na2CO3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Tổng số phản ứng hóa học xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2:Cho 2,24 lít khí CO2 ở đktc tác dung với 200 ml dung dịch KOH tạo ra muối trung hòa. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 0,5 M B. 1M C. 2M D. 1,5 M
Câu 3: Cho m gam bột sắt phản ứng hết với 100ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí (đktc). Giá trị của m là: A.56g B. 5,6g C.0,56g D. 560g
Câu 1. Dãy chất chỉ có axit là:
A. Cu, Fe, Na B. SO2 , CO, CO2 C. HCl, HNO3, H2SO4 D. HCl, H2O, NaOH
Câu 2. Dãy oxit tác dụng với nước là:
A. CaO, BaO, SO3 B. SO3, K2O, CO C. CO, NO D. Al2O3, ZnO
Câu 3. Nhận biết 2 dung dịch không màu Na2SO4 và H2SO4 người ta dùng:
A. Quì tím B. Dung dịch HCl C. Nước D. Dung dịch BaCl2
Câu 4. Dãy oxit nào tác dụng với nước:
A. P2O5, BaO, SO3 B. SO2, CO2, CO C. CaO, CuO, Na2O D. K2O, CaO, Al2O3
Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3
|
B. Cả A và B
|
C. FeO
|
D. SO2 |