1) CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
2) CH4 + Cl2 --as--> CH3Cl + HCl
3) C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
4) C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
5) CaC2 + 2H2O --> Ca(OH)2 + C2H2
1) CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
2) CH4 + Cl2 --as--> CH3Cl + HCl
3) C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
4) C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
5) CaC2 + 2H2O --> Ca(OH)2 + C2H2
nhận biết co2 ch4 c2h4 o2
câu 1 điền vào chỗ trống hoặc viết tiếp dãy pthh
C2H4 +........->CO2+H2O
C6H6+Br2->................HBr
CH4=CH2+Br2-> ...............
CaCO3->CO2->Na2CO3->CO2->CO
Bằng PPHH em hãy nhận biết các chất khí riêng biệt không màu sau: CO2,CH4,C2H4,O2
1. Fe + O2 --> 21. Mg + HCl -->
2. KClO3 --> 22. Mg + H2SO4 -->
3. CH4 + O2--> 23. Na + HCl -->
4. P + O2 24. Fe + H2SO4
5. S+ O2 25. Fe + HCl
6. Na + O2 26. Al + HCl
7. Mg + O2 27. Al + H2SO4
8. Al + O2 28. Zn + HCl
9. Zn + O2 29. Zn + H2SO4
10. Cu + O2 30. K + H2O
11. C + O2 31. Na + H2O
12. KMnO4 32. Ba + H2O
13. H2 + O2 33. Ca + H2O
14. H2 + CuO 34. CaO + H2O
15. H2 + Fe2O3 35. K2O + H2O
16. H2 + FeO 36. Na2O + H2O
17. H2 + Fe3O4 37. BaO + H2O
18. H2 + PbO 38. SO3 + H2O
19. H2 + ZnO 39. P2O5 + H2O
20. H2 + HgO 40. CO2 + H2O
Bài 2: Viết PTHH để thực hiện chuỗi biến hoá sau:
a. H2 -->H2O -->O2 -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
b. P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2
c. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3
Bài 3: Phân loại và gọi tên các chất sau:
Na2CO3, H3PO4, Mg(OH)2, AgCl, Al(OH)3, H2SO3, CuSO4, NaHSO4, H2S, Fe(OH)3, Ca(H2PO4)2, LiOH, Mg(NO3)2, H2SO4, CrCl3, Ba(OH)2, HNO3, K2SO3, NaNO2, Ca3(PO4)2, HCl, MgCO3, ZnBr2, HBr, Fe2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Zn(OH)2, AlPO4, FeCl3, Cu(NO3)2.
Công thức tính số mol chất khí ở đkc (V = n.24,79)
Bài 4:
Hoà tan hết 16,8g sắt Fe trong 200g dung dịch hydrochloric acid HCl thu được muối và khí hydrogen.
a. Tính thể tích khí hydrogen sinh ra ở đktc?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch hydrochloric acid đã dùng?
Bài 5:
Hoà tan 19,5 g kẽm bằng dung dich hydrochloric acid
a. Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)?
b. Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g iron (III) oxide thì thu được bao nhiêu gam sắt?
( Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5; Zn = 65; O = 16)
nhận biết; ch4 co2 hcl c2h4
hoàn thành sơ đồ phản ứng:
\(Al2O3\xrightarrow[3000^oC]{+than}|^{CO\rightarrow CO2}_{Al2O3\rightarrow|^{Al\left(ỌH\right)3\downarrow\rightarrow AlCl3,hoacNaAlO2}_{CH4\underrightarrow{+Cl2}|^{HCl}_{CH3Cl\underrightarrow{O2}HCl+H2O+CO2}}}\)
Giúp mình nha thanks
câu 2. trong phòng thí nghiệm có 2 bình chứa đầy mỗi khí sau: CH4 và C2H4 . hãy nêu cách để nhận biết chất khí được chứa trong mỗi bình ? viết pthh nếu có
b, bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 khí CO2, CH4,C2H4
Hòa tan hoàn toafn5,6l hh khí gồm CH4, C2H4,C2H2 thì thu được 10,08l khí CO2
a) XĐ thành phần % theo thể tích của CH4
b) Với tỷ lệ VC2H4 : VC2H2 =3:1. Hãy tính thể tích oxi cần dung để đốt cháy hết 5,6l hh khí trên
2, Nhận biết các dd sau bằng thuốc thử tùy chọn
e) KNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 3
f) Na 2 SO 3 , Na 2 SO 4, NaHSO 3
3.Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt
sau bằng thuốc thử tùy chọn
a) CO, CO2 , SO2
b) CO, CO2 , SO2 , SO3 , H2
c) N2 , H2, CO2, CO,Cl2, O2 , SO2
d) N2 , H2, CO2, CH4 , O2
e) N2 , CO2, CO, H2S , O2 , NH3
f) CO2, HCl, H2S , O2 , NH3 , Cl2